**Tuyển Chọn Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kì 2 Hay Nhất, Cập Nhật 2025**

Bạn đang tìm kiếm “De Thi Toan Lop 4 Hoc Ki 2” chất lượng để giúp con bạn tự tin chinh phục kỳ thi cuối năm? tic.edu.vn sẽ cung cấp nguồn tài liệu ôn tập phong phú, đa dạng, bám sát chương trình sách giáo khoa và được cập nhật liên tục.

1. Tại Sao Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kỳ 2 Lại Quan Trọng?

Đề thi toán lớp 4 học kỳ 2 không chỉ là công cụ để đánh giá kết quả học tập, mà còn là cơ hội để học sinh củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải toán và làm quen với cấu trúc đề thi. Một bài thi tốt sẽ giúp các em:

  • Hệ thống hóa kiến thức: Ôn tập và sắp xếp lại những kiến thức đã học trong học kỳ.
  • Phát hiện lỗ hổng: Nhận biết những phần kiến thức còn yếu để kịp thời bổ sung.
  • Rèn luyện kỹ năng: Nâng cao kỹ năng giải toán, trình bày bài làm và quản lý thời gian.
  • Tự tin: Tạo tâm lý tự tin, thoải mái trước khi bước vào kỳ thi chính thức.

Theo nghiên cứu của Đại học Sư phạm Hà Nội từ Khoa Giáo dục Tiểu học, vào ngày 15/03/2024, việc cho học sinh làm quen với các dạng đề thi khác nhau giúp các em giảm bớt căng thẳng và đạt kết quả tốt hơn trong kỳ thi.

2. Cấu Trúc Chung Của Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kỳ 2

Đề thi toán lớp 4 học kỳ 2 thường bao gồm hai phần chính: trắc nghiệm và tự luận. Cụ thể:

  • Phần trắc nghiệm:
    • Số lượng câu hỏi: Khoảng 5-7 câu.
    • Nội dung: Các câu hỏi trắc nghiệm thường kiểm tra kiến thức cơ bản, khả năng nhận biết, ghi nhớ và áp dụng công thức.
    • Hình thức: Chọn đáp án đúng, điền vào chỗ trống, nối các ý tương ứng.
  • Phần tự luận:
    • Số lượng câu hỏi: Khoảng 4-6 câu.
    • Nội dung: Các bài toán tự luận yêu cầu học sinh trình bày cách giải chi tiết, rõ ràng, thể hiện khả năng vận dụng kiến thức, phân tích và giải quyết vấn đề.
    • Các dạng bài thường gặp: Tính toán, tìm x, giải bài toán có lời văn, hình học.

Bảng tóm tắt cấu trúc đề thi

Phần thi Số lượng câu hỏi Nội dung chính
Trắc nghiệm 5-7 câu Kiến thức cơ bản, nhận biết, ghi nhớ, áp dụng công thức
Tự luận 4-6 câu Vận dụng kiến thức, phân tích, giải quyết vấn đề

3. Các Dạng Toán Thường Gặp Trong Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kỳ 2

Để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi, học sinh cần nắm vững các dạng toán sau:

  1. Số học:
    • Các phép tính với số tự nhiên (cộng, trừ, nhân, chia).
    • Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
    • Tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
    • So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.
  2. Phân số:
    • Nhận biết, đọc, viết phân số.
    • So sánh phân số.
    • Rút gọn phân số.
    • Quy đồng mẫu số các phân số.
    • Các phép tính với phân số (cộng, trừ, nhân, chia).
  3. Đại lượng:
    • Đổi đơn vị đo (thời gian, khối lượng, diện tích, độ dài).
    • Tính toán với các đơn vị đo.
  4. Hình học:
    • Nhận biết và vẽ hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
    • Tính chu vi và diện tích các hình đã học.
    • Các yếu tố cơ bản của góc (đỉnh, cạnh).
  5. Giải toán có lời văn:
    • Các bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên và phân số.
    • Các bài toán liên quan đến đại lượng và hình học.

Ví dụ minh họa một số dạng toán

Dạng toán Ví dụ
Tính toán Tính: 23456 + 12345 = ?; 45678 – 23456 = ?
Tìm x Tìm x, biết: x + 123 = 456; x – 789 = 1011
Giải toán có lời văn Một cửa hàng có 120 kg gạo, đã bán 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
Đổi đơn vị đo Đổi: 2 phút = ? giây; 3 tấn = ? kg
Tính diện tích hình học Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

4. Tổng Hợp Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kỳ 2 (Cập Nhật 2025)

Dưới đây là một số đề thi toán lớp 4 học kỳ 2 được biên soạn theo cấu trúc và nội dung chương trình mới nhất. Các đề thi này được thiết kế với nhiều mức độ khác nhau, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học sinh có thể ôn tập và rèn luyện một cách hiệu quả.

4.1. Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kỳ 2 – Đề 1 (Cơ Bản)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Giá trị của chữ số 4 trong số 240 853 là:

A. 4 B. 40 C. 40853 D. 40 000

Câu 2: Trong các phân số sau, phân số tối giản là:

Câu 3: Quãng đường AB dài 6 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được bao nhiêu cm?

A. 6 m B. 6 cm C. 6 dm D. 60 cm

Câu 4: Hình thoi có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 6dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình thoi đó.

A. 24 dm B. 5 dm C. 10 dm D. 5 dm

Câu 5: Để 244a chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là:

A. 0 B. 3 C. 5 D. 8

Câu 6: Chọn đáp án đúng:

A. Hình có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.

B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện, song song

C. Mỗi hình thoi đều là hình bình hành

D. Mỗi hình bình hành đều là hình thoi

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Tính:

Câu 2 (3 điểm): Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy 60m, chiều cao bằng 2/3 độ dài đáy.

a, Tính diện tích thửa ruộng đó.

b, Trên thửa ruộng, người ta trồng ngô và trồng khoai; diện tích trồng ngô bằng 3/5 diện tích trồng khoai. Tính diện tích thửa ruộng dùng để trồng khoai?

Câu 3 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:

4.2. Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kỳ 2 – Đề 2 (Cơ Bản)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 856 564; 856 654; 856 465; 856 546 là:

A. 856 564 B. 856 654 C. 856 465 D. 856 546

Câu 2: Chọn câu trả lời đúng.

Câu 3: Trung bình cộng của hai số là 100. Biết số bé bằng 1/4 số lớn. Tìm số bé.

A. 50 B. 40 C. 20 D. 30

Câu 4: Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp:

A B
1. 12m² 30cm² a. 120300cm²
2. 12m² 3dm² b. 120030cm²

Câu 5: Một hình bình hành có diện tích là 100 cm2, chiều cao 20 cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó là:

A. 5cm B. 10cm C. 20 cm D. 15 cm

Câu 6: Cho các phân số sau, phân số lớn nhất là:

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Tính:

Câu 2 (3 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 75 m. Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài.

a, Tính diện tích thửa ruộng đó.

b, Trung bình cứ 10 m2 vườn đó người ta thu được 5 ki – lô – gam khoai. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu yến khoai?

Câu 3 (1 điểm): Tìm a/b, biết:

4.3. Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kỳ 2 – Đề 3 (Cơ Bản)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là:

A. 150 B. 152 C. 151 D. 453

Câu 2: Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:

A. 36 B.180 C. 150 D. 250

Câu 3: Biểu thức sau có kết quả là bao nhiêu?

Câu 4: Tìm x: x + 295 = 45 × 11

A. x = 200 B. x= 495 C. x= 790 D. x = 350

Câu 5: Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?

A. 125kg B.135kg C. 230kg D. 270kg

Câu 6: Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là:

A. 20cm2 B. 200cm2 C. 20dm2 D. 24 dm2

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Tính:

Câu 2 (3 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Trung bình cứ 1 m2 vườn đó người ta thu được 10 ki – lô – gam cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki – lô – gam cà chua?

Câu 3 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:

(36 + 54) × 7 + 7 × 9 + 7

4.4. Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kỳ 2 – Đề 4 (Cơ Bản)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Phân số 20/35 bằng phân số nào dưới đây?

Câu 2: Chữ số 6 trong số 269 857 chỉ:

A. 600 B. 6 000 C. 60 000 D. 600 000

Câu 3: Rút gọn phân số 45/105 để được phân số tối giản:

Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 106dm2 8cm2 = ………. cm2 là:

A. 1068 B. 10608 C. 10680 D. 16008

Câu 5: Chọn đáp án đúng:

Câu 6: Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:

A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Tính:

Câu 2 (3 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m. Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài.

a) Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật

b) Người ta trồng ngô trên thửa ruộng đó, tính ra bình quân 1m2 đất thu được 3/4 kg ngô. Hỏi cả thửa rưởng đó thu được bao nhiêu ki-lô-gam ngô?

Câu 3 (2 điểm): Tích của hai số là 1728. Nếu giữ nguyên thừa số thứ hai, giảm thừa số thứ nhất đi 5 đơn vị thì được tích mới là 1488. Tìm hai số đó.

4.5. Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kỳ 2 – Đề 5 (Cơ Bản)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Phân số 15/25 bằng phân số nào dưới đây?

Câu 2: Chọn đáp án đúng:

A. 3 tấn 25 kg = 325 kg

B. 5 km2 17 m2 = 5 000 017 m2

C. 2 phút 10 giây = 260 giây

D. 5 00 mm = 5 m

Câu 3: Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 dài 12 cm. Độ dài thật của đoạn AB là:

A. 120 cm B. 1 200 cm C. 12 000 cm D. 12 cm

Câu 4: Trong các số 6 390 ; 3 929 ; 5 382 ; 7 650 số không chia hết cho 9 là:

A. 6390 B. 3929 C. 5382 D. 7650

Câu 5: Có 5 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số bi màu xanh so với tổng số viên bi là:

Câu 6: Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 9 dm. Độ dài đường chéo thứ hai bằng 2/3 độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó?

A. 18 dm2 B. 36 dm2 C. 27 dm2 D. 54dm2

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Tìm x/y biết:

Câu 2 (3 điểm): Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 40 m.

a) Tính diện tích thửa ruộng đó.

b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1 m2 thu được 3 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Câu 3 (2 điểm): Trung bình cộng của hai số là 50. Số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm số bé.

4.6. Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kỳ 2 – Đề 6

Bài 1. Nối hai phân số bằng nhau với nhau

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 13dm2 5cm2 = … cm2 là:

A. 135 B.1350 C.13005 D.1305

Bài 3. Tính:

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 3/8 của 40m là 15m

b)Năm 1890 thuộc thế kỉ XVIII

Bài 5. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

Hình ABCD là hình thoi có:

a) Cạnh AB song song với cạnh…

b) Cạnh BC song song với cạnh…

c) Diện tích hình thoi ABCD là…

Bài 6. Mẹ hơn con 32 tuổi, biết hiện nay tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi?

4.7. Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kỳ 2 – Đề 7

Bài 1. Nối hai phân số bằng nhau với nhau:

Bài 2. Viết vào chỗ chấm thích hợp:

Trong hình thoi ABCD có:

a) Cạnh AB song song với cạnh…

b) Cạnh AD song song với cạnh…

c) Cạnh AC vuông góc với cạnh…

d) AB = … = … = …..

Bài 3. Tính giá trị của biểu thức sau:

Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Lớp nghìn của số 132608742 gồm các chữ số:

A. 1; 3; 2 B. 6; 0; 8 C. 7 ; 4 ; 2 D. 8; 7; 4

b) Trong các số:7428; 5630; 49590; 17863, số chia hết cho 2; 3; 5; 9 là:

A. 7428 B. 5630 C. 49590 D. 17863

Bài 5. Tìm a/b biết:

Bài 6. Kho A hơn kho B là 4 tấn 4 tạ thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc kho B bằng 9/20 số thóc kho A.

4.8. Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kỳ 2 – Đề 8

Bài 1. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:

Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

b) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 18cm và 12 cm. Diện tích hình thoi đó là:

A. 216 cm2 B. 432 cm2 C. 108cm2 D. 60cm2

c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 47 tấn 6 yến = … kg là:

A. 47060 B. 47600 C. 4760 D. 47006

d) Năm 1430 thuộc thế kỉ:

A. XIII B. XIV C. XV D. XVI

Bài 4. Điền dấu > ; < ; =

Bài 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 208m. Chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó

Bài 6. Tính bằng cách hợp lý nhất:

4.9. Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kỳ 2 – Đề 9

Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) 2000000 + 700000 + 60000 + 300 + 1 = …

Số điền vào chỗ chấm là:

276301 B. 20760301 C. 2760301 D. 27603001

c) Năm 907 thuộc thế kỉ :

A. IX B. XI C. XII. D. X

d) Chu vi của hình thoi là 64 cm. Độ dài cạnh của hình đó là:

A. 16cm B. 32 cm C. 8cm D. 30cm

Bài 3. Tính:

Bài 4. Khối Bốn của trường Tiểu học Thành Công có số bạn nam bằng 3/4 số bạn nữ và kém số bạn nữ là 45 bạn. Hỏi khối Bốn của trường đó có bao nhiêu bạn nữ? Bao nhiêu bạn nam?

Bài 5. Tính giá trị của biểu thức:

a + b : c với a = 7/10 ; b = 3/8 ; c = 3/4

Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 218 x 37 + 218 x 62 + 218

4.10. Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kỳ 2 – Đề 10

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

b) Số “Bảy triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm linh năm” viết là:

A. 7230805 B. 7238005 C. 723805 D. 7230085

c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 11dm2 6cm2 = …cm2 là:

A. 116 B. 1106 C. 1160 D. 1610

d) Năm 1503 thuộc thế kỉ :

A. XV B. XVI C. XIV D. XVII

Bài 2. Tính:

Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài 4. Hiện nay tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con.Tìm tuổi của mỗi người, biết hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 40.

Bài 5. Một hình thoi có đô dài đường chéo ngắn là 18cm. Độ dài đường chéo dài bằng 5/3 độ dài đường chéo ngắn.Tính diện tích hình thoi đó.

Bài 6. Tính:

5. Mẹo Ôn Thi Toán Lớp 4 Học Kỳ 2 Hiệu Quả

Để đạt kết quả tốt trong kỳ thi toán lớp 4 học kỳ 2, học sinh cần có phương pháp ôn tập khoa học và hiệu quả. Dưới đây là một số gợi ý:

  • Nắm vững kiến thức cơ bản: Ôn tập kỹ lý thuyết, công thức và các quy tắc.
  • Luyện tập thường xuyên: Giải nhiều bài tập từ dễ đến khó, từ cơ bản đến nâng cao.
  • Làm đề thi thử: Làm quen với cấu trúc đề thi, rèn luyện kỹ năng làm bài và quản lý thời gian.
  • Học hỏi từ thầy cô và bạn bè: Trao đổi kiến thức, giải đáp thắc mắc và học hỏi

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *