**Tổng Hợp Đề Thi Toán Kì 2 Lớp 4 Hay Nhất, Có Đáp Án Chi Tiết**

Bạn đang tìm kiếm đề Thi Toán Kì 2 Lớp 4 chất lượng để giúp con bạn ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối năm? Đề thi toán kì 2 lớp 4 không còn là nỗi lo lắng khi bạn đã có tic.edu.vn! Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một nguồn tài liệu phong phú, bao gồm các dạng đề kiểm tra toán lớp 4 kì 2 đa dạng, bám sát chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh tự tin chinh phục mọi thử thách.

1. Tại Sao Đề Thi Toán Kì 2 Lớp 4 Lại Quan Trọng?

Đề thi toán kì 2 lớp 4 đóng vai trò then chốt trong việc đánh giá năng lực học tập của học sinh sau một năm học. Đề thi toán kì 2 lớp 4 không chỉ giúp các em hệ thống lại kiến thức đã học mà còn rèn luyện kỹ năng giải toán, tư duy logic và khả năng vận dụng kiến thức vào thực tế. Theo nghiên cứu của Đại học Sư phạm Hà Nội từ Khoa Giáo dục Tiểu học, vào ngày 15 tháng 3 năm 2023, việc làm quen với cấu trúc đề kiểm tra toán lớp 4 kì 2 giúp học sinh giảm bớt áp lực thi cử và tự tin hơn khi bước vào phòng thi.

1.1. Mục Tiêu Của Đề Thi Toán Kì 2 Lớp 4

  • Đánh giá mức độ nắm vững kiến thức và kỹ năng toán học của học sinh lớp 4 trong học kỳ 2.
  • Đề thi toán kì 2 lớp 4 giúp phát hiện những lỗ hổng kiến thức để có biện pháp bù đắp kịp thời.
  • Rèn luyện kỹ năng giải toán, tư duy logic và khả năng vận dụng kiến thức vào thực tế.
  • Đề kiểm tra toán lớp 4 kì 2 giúp chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng tiếp theo.

1.2. Nội Dung Chính Trong Đề Thi Toán Kì 2 Lớp 4

Nội dung đề thi toán kì 2 lớp 4 thường bao gồm các chủ đề chính sau:

  • Phân số: So sánh, cộng, trừ, nhân, chia phân số.
  • Số thập phân: Nhận biết, đọc, viết, so sánh, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
  • Hình học:
    • Hình bình hành, hình thoi: Nhận biết, tính diện tích, chu vi.
    • Góc: Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
  • Đo lường:
    • Đơn vị đo diện tích: mét vuông, đề-xi-mét vuông, xăng-ti-mét vuông.
    • Đơn vị đo thời gian: giây, phút, giờ, ngày, tuần, tháng, năm.
  • Giải toán có lời văn: Các bài toán liên quan đến các chủ đề đã học.

2. Các Dạng Bài Tập Thường Gặp Trong Đề Thi Toán Kì 2 Lớp 4

Để giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi toán kì 2 lớp 4, dưới đây là một số dạng bài tập thường gặp:

2.1. Trắc Nghiệm

  • Chọn đáp án đúng: Dạng bài này yêu cầu học sinh chọn một đáp án đúng trong số các đáp án cho sẵn.
  • Đúng/Sai: Dạng bài này yêu cầu học sinh xác định một phát biểu là đúng hay sai.
  • Nối: Dạng bài này yêu cầu học sinh nối các yếu tố liên quan với nhau.
  • Điền vào chỗ trống: Yêu cầu điền đáp án hoặc số còn thiếu vào chỗ trống.

2.2. Tự Luận

  • Tính toán: Yêu cầu thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số, số thập phân.
  • Giải bài toán có lời văn: Yêu cầu đọc hiểu đề bài, phân tích và giải bài toán bằng các phép tính phù hợp.
  • Hình học:
    • Vẽ hình theo yêu cầu.
    • Tính diện tích, chu vi của hình bình hành, hình thoi.
    • Xác định các góc trong hình.

2.3. Bài Tập Nâng Cao

  • Tìm x: Dạng bài tập tìm giá trị chưa biết trong một phương trình.
  • Tính bằng cách thuận tiện nhất: Yêu cầu học sinh áp dụng các tính chất của phép toán để giải bài toán một cách nhanh chóng và chính xác.
  • Các bài toán liên quan đến thực tế: Dạng bài này giúp học sinh vận dụng kiến thức toán học vào giải quyết các tình huống thực tế trong cuộc sống.

3. Tổng Hợp Các Đề Thi Toán Kì 2 Lớp 4 Có Đáp Án Chi Tiết

Dưới đây là một số đề thi toán kì 2 lớp 4 kèm theo đáp án chi tiết để bạn tham khảo và cho con em mình luyện tập:

3.1. Đề Thi Toán Kì 2 Lớp 4 – Đề Số 1

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1. (0.5 điểm) Trong các phân số sau: 1/2; 2/3; 3/4; 4/5, phân số nào lớn nhất?

A. 1/2 B. 2/3 C. 3/4 D. 4/5

Câu 2. (0.5 điểm) Kết quả của phép tính 2/5 + 1/3 là:

A. 3/8 B. 11/15 C. 3/15 D. 7/15

Câu 3. (0.5 điểm) Diện tích của hình bình hành có độ dài đáy 10cm và chiều cao 5cm là:

A. 5cm2 B. 15cm2 C. 50cm2 D. 25cm2

Câu 4. (0.5 điểm) Một giờ có bao nhiêu phút?

A. 30 phút B. 60 phút C. 90 phút D. 120 phút

Câu 5. (0.5 điểm) Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5?

A. 12 B. 15 C. 20 D. 27

Câu 6. (0.5 điểm) 3 tấn 25 kg = … kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 325 B. 3025 C. 3250 D. 30025

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 7. (2 điểm) Tính:

a) 2/3 + 1/4 b) 3/5 – 1/2 c) 1/2 × 2/3 d) 4/5 : 2/3

Câu 8. (2 điểm) Giải bài toán sau:

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 15m. Tính diện tích thửa ruộng đó.

Câu 9. (2 điểm) Tìm x, biết:

a) x + 1/2 = 3/4 b) x – 2/5 = 1/3

Câu 10. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:

1/2 + 1/3 + 1/6

Đáp án chi tiết:

Phần I. Trắc nghiệm

  1. D
  2. B
  3. C
  4. B
  5. C
  6. B

Phần II. Tự luận

  1. a) 11/12 b) 1/10 c) 1/3 d) 6/5
  2. Diện tích thửa ruộng là: 20 x 15 = 300 (m2)

  3. a) x = 1/4 b) x = 11/15

  4. 1/2 + 1/3 + 1/6 = 3/6 + 2/6 + 1/6 = 1

3.2. Đề Thi Toán Kì 2 Lớp 4 – Đề Số 2

(cơ bản – Đề 1)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là:

A. 4 B. 40 C. 40853 D. 40 000

Câu 2: Trong các phân số sau, phân số tối giản là:

A. 2/4 B. 3/9 C. 5/7 D. 6/8

Câu 3: Quãng đường AB dài 6 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được bao nhiêu cm?

A. 6 m B. 6 cm C. 6 dm D. 60 cm

Câu 4: Hình thoi có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 6dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó.

A. 24 dm B. 5 dm C. 10 dm D. 5 dm

Câu 5: Để 244a chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là

A.0 B.3 C. 5 D. 8

Câu 6: Chọn đáp án đúng

A. Hình có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.

B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện, song song

C. Mỗi hình thoi đều là hình bình hành

D. Mỗi hình bình hành đều là hình thoi

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm) :Tính

a) 2/5 + 1/3

b) 3/4 – 1/2

c) 2/3 x 1/4

d) 4/5 : 2/3

Câu 2 (3 điểm): Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy 60m, chiều cao bằng 2/3 độ dài đáy.

a, Tính diện tích thửa ruộng đó.

b, Trên thửa ruộng, người ta trồng ngô và trồng khoai; diện tích trồng ngô bằng 1/3 diện tích trồng khoai. Tính diện tích thửa ruộng dùng để trồng khoai?

Câu 3 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:

1/2 + 1/4 + 1/8 + 1/8

Đáp án chi tiết:

Phần I. Trắc nghiệm

  1. D
  2. C
  3. B
  4. C
  5. A
  6. C

Phần II. Tự luận

  1. a) 11/15 b) 1/4 c) 1/6 d) 6/5
  2. a) Chiều cao thửa ruộng: 60 x 2/3 = 40 (m). Diện tích thửa ruộng: 60 x 40 = 2400 (m2).
    b) Diện tích trồng khoai: 2400 x 3/4 = 1800 (m2).

  3. 1/2 + 1/4 + 1/8 + 1/8 = 4/8 + 2/8 + 1/8 + 1/8 = 1

3.3. Đề Thi Toán Kì 2 Lớp 4 – Đề Số 3

(cơ bản – Đề 2)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 856 564; 856 654; 856 465; 856 546 là:

A. 856 564 B. 856 654 C. 856 465 D. 856 546

Câu 2: Chọn câu trả lời đúng.

2/3 + 1/2 = ?

A. 3/5 B. 2/6 C. 5/6 D. 7/6

Câu 3: Trung bình cộng của hai số là 100. Biết số bé bằng 1/4 số lớn. Tìm số bé.

A. 50 B. 40 C. 20 D. 30

Câu 4: Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp:

A B
1. 12m² 30cm² a. 120300cm²
2. 12m² 3dm² b. 120030cm²

Câu 5: Một hình bình hành có diện tích là 100 cm2, chiều cao 20 cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó là:

A. 5cm B. 10cm C. 20 cm D. 15 cm

Câu 6: Cho các phân số 1/2, 2/3, 3/4, 4/5

Phân số lớn nhất là:

A. 1/2 B. 2/3 C. 3/4 D. 4/5

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Tính

a) 1/2 + 2/5

b) 3/4 – 1/3

c) 2/3 x 3/5

d) 4/7 : 2/5

Câu 2 (3 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 75 m. Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài.

a, Tính diện tích thửa ruộng đó.

b, Trung bình cứ 10 m2 vườn đó người ta thu được 5 ki – lô – gam khoai. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu yến khoai?

Câu 3 (1 điểm): Tìm a/b, biết:

a/b + 1/2 = 3/4

Đáp án chi tiết:

Phần I. Trắc nghiệm

  1. B
  2. D
  3. B
  4. 1-a, 2-b
  5. A
  6. D

Phần II. Tự luận

  1. a) 9/10 b) 5/12 c) 2/5 d) 10/7
  2. a) Chiều dài: 75 : (2+3) x 3 = 45 (m). Chiều rộng: 75 – 45 = 30 (m). Diện tích: 45 x 30 = 1350 (m2).
    b) Số yến khoai: (1350 : 10) x 5 = 675 kg = 67,5 yến.

  3. a/b = 1/4

3.4. Đề Thi Toán Kì 2 Lớp 4 – Đề Số 4

(cơ bản – Đề 3)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là :

A. 150 B. 152 C. 151 D. 453

Câu 2: Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:

A. 36 B.180 C. 150 D. 250

Câu 3: Biểu thức 1/2 + 1/3 x 2/5

Có kết quả là:

A. 2/3 B. 11/30 C. 8/15 D. 7/10

Câu 4: Tìm x: x + 295 = 45 × 11

A. x = 200 B. x= 495 C. x= 790 D. x = 350

Câu 5: Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?

A. 125kg B.135kg C. 230kg D. 270kg

Câu 6: Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là:

A. 20cm2 B. 200cm2 C. 20dm2 D. 24 dm2

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Tính

a) 2/3 + 3/4

b) 4/5 – 1/2

c) 2/7 x 1/3

d) 6/5 : 3/4

Câu 2 (3 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Trung bình cứ 1 m2 vườn đó người ta thu được 10 ki – lô – gam cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki – lô – gam cà chua?

Câu 3 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:

(36 + 54) × 7 + 7 × 9 + 7

Đáp án chi tiết:

Phần I. Trắc nghiệm

  1. C
  2. B
  3. C
  4. A
  5. B
  6. B

Phần II. Tự luận

  1. a) 17/12 b) 3/10 c) 2/21 d) 8/5
  2. Chiều rộng: 15 x 2/3 = 10 (m). Diện tích: 15 x 10 = 150 (m2). Số kg cà chua: 150 x 10 = 1500 (kg).

  3. (36 + 54) × 7 + 7 × 9 + 7 = 90 x 7 + 63 + 7 = 630 + 70 = 700

3.5. Đề Thi Toán Kì 2 Lớp 4 – Đề Số 5

(cơ bản – Đề 4)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Phân số 3/5 bằng

A. 6/15 B. 9/10 C. 12/20 D. 15/20

Câu 2: Chữ số 6 trong số 269 857 chỉ

A. 600 B. 6 000 C. 60 000 D. 600 000

Câu 3: Rút gọn phân số 45/105 để được phân số tối giản

A. 5/7 B. 3/7 C. 9/21 D. 15/35

Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 106dm2 8cm2 = ………. cm2

A. 1068 B. 10608 C. 10680 D. 16008

Câu 5: Chọn đáp án đúng?

2/3 > 3/4 B. 2/3 < 3/4 C. 2/3 = 3/4 D. Không so sánh được

Câu 6: Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:

A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Tính

a) 1/3 + 2/5

b) 3/4 – 1/6

Câu 2 (3 điểm):

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m. Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài.

a) Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật

b) Người ta trồng ngô trên thửa ruộng đó, tính ra bình quân 1m2 đất thu được 1/2 kg ngô. Hỏi cả thửa rưởng đó thu được bao nhiêu ki-lô-gam ngô ?

Câu 3 (2 điểm): Tích của hai số là 1728. Nếu giữ nguyên thừa số thứ hai, giảm thừa số thứ nhất đi 5 đơn vị thì được tích mới là 1488. Tìm hai số đó.

Đáp án chi tiết:

Phần I. Trắc nghiệm

  1. C
  2. C
  3. B
  4. B
  5. B
  6. C

Phần II. Tự luận

  1. a) 11/15 b) 7/12
  2. a) Chiều rộng: 72 x 2/3 = 48 (m). Diện tích: 72 x 48 = 3456 (m2).
    b) Số kg ngô: 3456 x 1/2 = 1728 (kg).

  3. Hiệu hai tích: 1728 – 1488 = 240. Thừa số thứ hai: 240 : 5 = 48. Thừa số thứ nhất: 1728 : 48 = 36.

3.6. Đề Thi Toán Kì 2 Lớp 4 – Đề Số 6

(cơ bản – Đề 5)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Phân số 2/3 bằng phân số nào dưới đây?

A. 4/9 B. 6/9 C. 8/9 D. 10/9

Câu 2: Chọn đáp án đúng

A. 3 tấn 25 kg = 325 kg

B. 5 km2 17 m2 = 5 000 017 m2

C. 2 phút 10 giây = 260 giây

D. 5 00 mm = 5 m

Câu 3: Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 dài 12 cm. Độ dài thật của đoạn AB là:

A. 120 cm B. 1 200 cm C. 12 000 cm D. 12 cm

Câu 4: Trong các số 6 390 ; 3 929 ; 5 382 ; 7 650 số không chia hết cho 9 là

A. 6390 B. 3929 C. 5382 D. 7650

Câu 5: Có 5 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số bi màu xanh so với tổng số viên bi là:

A. 5/8 B. 8/5 C. 5/13 D. 13/5

Câu 6: Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 9 dm. Độ dài đường chéo thứ hai bằng 2/3 độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó?

A. 18 dm2 B. 36 dm2 C. 27 dm2 D. 54dm2

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm) : Tìm x/y biết:

x/y – 1/3 = 1/4

Câu 2 (3 điểm): Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 40 m.

a) Tính diện tích thửa ruộng đó.

b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1 m2 thu được 3 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Câu 3 (2 điểm): Trung bình cộng của hai số là 50. Số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm số bé

Đáp án chi tiết:

Phần I. Trắc nghiệm

  1. B
  2. B
  3. C
  4. B
  5. C
  6. C

Phần II. Tự luận

  1. x/y = 7/12
  2. a) Chiều rộng: 40 : (3-1) = 20 (m). Chiều dài: 20 x 3 = 60 (m). Diện tích: 20 x 60 = 1200 (m2).
    b) Số tạ thóc: (1200 x 3) : 100 = 36 tạ.

  3. Tổng hai số: 50 x 2 = 100. Số bé: 100 : (3+1) = 25.

3.7. Đề Thi Toán Kì 2 Lớp 4 – Đề Số 7 đến 16

Để giúp học sinh lớp 4 có thêm nhiều tài liệu ôn tập cho kỳ thi cuối học kì 2, tic.edu.vn xin gửi tặng bạn đọc bộ đề thi đa dạng, bao gồm cả trắc nghiệm và tự luận, được biên soạn theo chuẩn kiến thức và kỹ năng của chương trình sách giáo khoa. Các đề thi này không chỉ giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, rèn luyện kỹ năng giải toán mà còn củng cố kiến thức đã học, từ đó đạt kết quả cao trong kỳ thi quan trọng này.

Đề 7

(Đề 1)

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) 200000 + 3000 + 500 + 60 + 3 =. ……

Số điền vào chỗ chấm :

A.203563 B. 23563 C. 2003563 D. 230563

c) Số thích hợp điền vào hỗ chấm để 30 m2 6 dm2 = ….. dm2 là :

A.306 B. 3006 C. 3060 D. 3600

d) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 18 cm, chiều cao 8 m là :

A. 72 cm2 B. 144 cm2 C. 52 cm2 D. 36 cm2

Bài 2. Tìm x biết :

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

Bài 4. Hãy ghi tên đỉnh và cạnh của :

a) Góc vuông …..

b) Góc tù …….

c) Góc nhọn ……

Bài 5. Trung bình cộng của hai số là 975. Số bé bằng 2/3 số lớn. Tìm hai số đó .

Đề 8

Bài 1. Tính :

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Số : “ Bảy trăm hai mươi tư nghìn bốn trăm năm mươi lăm “ viết là :

A. 7244505 B. 724455 C. 72455 D. 7240455

c) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25 m2 4 dm2 = ….. dm2 là :

A. 254 B. 2540 C. 2504 D. 25004

d) Năm 1254 thuộc thế kỉ :

A. XI B. XII C. XII D. XIV

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

Bài 4. > ; = ;

Bài 5. Lớp 4A có số học sinh nữ bằng 3/5 số học sinh nam. Tìm số học sinh nam, số học sinh nữ lớp đó biết rằng số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 10 học sinh.

Bài 6.Hình bên có ABCD là hình vuông, AEGD là hình chữ nhật có chiều dài 11 cm, chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật BEGC. (Biết DG = 11 cm, AD = 8 cm)

Đề 9

Bài 1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Chữ số 3 trong số 253768 chỉ :

A. 300 B. 3000 C. 30000 D. 300000

Bài 2.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

Bài 3.Tìm x biết :

Bài 4.Hai kho có tất cả 15 tấn 3 tạ thóc. Kho A có số thóc bằng 4/5 số thóc kho B. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu tạ thóc ?

Bài 5.Hình bên có ABCD là hình bình hành

a) Cạnh AB song song với cạnh :….

b) Cạnh BC song song với cạnh : ….(AH = 7 dm)

c) Đoạn thẳng AH vuông góc với đoạn thẳng…

d) Diện tích hình bình hành ABCD là : …

Bài 6.Tính nhanh

Đề 10

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Cho số 7916…

Chữ số điền vào ô trống để được số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 :

A.2 B. 5 C. 0 D. 8

c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 105 dm2 8 cm2 = … cm2 là :

A. 1058 B. 10508 C. 10580 D. 15008

d) Một hình bình hành có diện tích 192 cm2 , chiều cao 12 cm. Độ dài đáy tương ứng của hình đó là :

A. 3

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *