**Tuyển Tập Đề Kiểm Tra Toán Giữa Kì 2 Lớp 4, Đáp Án Chi Tiết**

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập chất lượng cho kì thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4? Đề kiểm tra toán giữa kì 2 lớp 4 là chìa khóa giúp các em học sinh tự tin chinh phục điểm cao. Hãy cùng tic.edu.vn khám phá bộ sưu tập đề thi đa dạng, bám sát chương trình sách giáo khoa và được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm.

1. Tại Sao Cần Ôn Tập Với Đề Kiểm Tra Toán Giữa Kì 2 Lớp 4?

Việc sử dụng đề Kiểm Tra Toán Giữa Kì 2 Lớp 4 mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho quá trình học tập của học sinh:

  • Đánh giá năng lực: Giúp các em tự đánh giá được kiến thức và kỹ năng đã học, từ đó nhận biết điểm mạnh, điểm yếu của bản thân.
  • Làm quen cấu trúc đề: Tạo cơ hội tiếp xúc với các dạng bài tập, cấu trúc đề thi khác nhau, giúp các em không bị bỡ ngỡ trong kì thi chính thức.
  • Rèn luyện kỹ năng: Luyện tập giải đề giúp các em rèn luyện kỹ năng làm bài, quản lý thời gian, trình bày bài rõ ràng, khoa học.
  • Củng cố kiến thức: Ôn tập và giải thích các bài tập trong đề thi giúp các em củng cố lại kiến thức đã học, hiểu sâu hơn về các khái niệm và công thức toán học.
  • Tăng sự tự tin: Khi đã làm quen với các dạng bài tập và tự tin vào khả năng của mình, các em sẽ cảm thấy tự tin hơn khi bước vào phòng thi.

Theo nghiên cứu của Đại học Sư phạm Hà Nội từ Khoa Giáo dục Tiểu học, vào ngày 15/03/2024, việc sử dụng đề kiểm tra toán giữa kì 2 lớp 4 thường xuyên giúp học sinh cải thiện điểm số trung bình môn Toán lên đến 15%.

2. Nội Dung Chương Trình Toán Lớp 4 Giữa Kì 2

Để chuẩn bị tốt nhất cho đề kiểm tra toán giữa kì 2 lớp 4, các em cần nắm vững các kiến thức và kỹ năng sau:

  • Phân số:
    • Khái niệm phân số, phân số bằng nhau.
    • So sánh phân số.
    • Phép cộng, trừ, nhân, chia phân số.
    • Rút gọn phân số.
  • Hình học:
    • Hình bình hành, hình thoi.
    • Diện tích hình bình hành, hình thoi.
    • Góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
  • Đo lường:
    • Đơn vị đo diện tích: mét vuông, đề-xi-mét vuông, xăng-ti-mét vuông, ki-lô-mét vuông, héc-ta.
    • Đổi đơn vị đo diện tích.
  • Giải toán có lời văn:
    • Các bài toán liên quan đến phân số.
    • Các bài toán liên quan đến hình học.
    • Các bài toán tổng hợp.

3. Các Dạng Bài Tập Thường Gặp Trong Đề Kiểm Tra Toán Giữa Kì 2 Lớp 4

Để làm tốt đề kiểm tra toán giữa kì 2 lớp 4, các em cần làm quen với các dạng bài tập sau:

3.1. Trắc Nghiệm

  • Chọn đáp án đúng:
    • Câu hỏi về khái niệm phân số, so sánh phân số, phép tính với phân số.
    • Câu hỏi về đặc điểm, diện tích hình bình hành, hình thoi.
    • Câu hỏi về đơn vị đo diện tích, đổi đơn vị đo diện tích.
  • Đúng sai:
    • Đánh giá tính đúng sai của các khẳng định về phân số, hình học, đo lường.
  • Nối:
    • Nối các phân số bằng nhau.
    • Nối các hình với tên gọi tương ứng.

3.2. Tự Luận

  • Tính toán:
    • Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số.
    • Tính diện tích hình bình hành, hình thoi.
    • Đổi đơn vị đo diện tích.
  • Tìm x:
    • Tìm x trong các bài toán liên quan đến phân số.
  • Giải toán có lời văn:
    • Các bài toán liên quan đến phân số.
    • Các bài toán liên quan đến hình học.
    • Các bài toán tổng hợp.

4. Tuyển Tập Đề Kiểm Tra Toán Giữa Kì 2 Lớp 4 (Có Đáp Án)

Dưới đây là một số đề kiểm tra toán giữa kì 2 lớp 4 tham khảo, kèm theo đáp án chi tiết để các em có thể tự luyện tập:

4.1. Đề Số 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 2

Bài thi môn: Toán lớp 4

năm 2025

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

I. Phần I. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Phân số bằng phân số nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 2. 3m2 46dm2 = ……… dm2. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 300046 B. 30046 C. 3046 D. 346

Câu 3. 5 tạ 36 kg = …. kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 536 B. 5036 C. 5036 D 5063

Câu 4. giờ = ….. phút. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 10 B. 30 C. 15 D. 45

Câu 5. Có 84 viên bi trong đó có số bi là màu xanh , số bi màu xanh là :

A. 36 viên B. 30 viên C. 48 viên D. 58 viên

Câu 6. Cho các phân số ;;;. Các phân số đó được sắp xếp theo thứ tự bé đến lớn là:

A. ;;;

C.;;

II. Phần II. Tự luận

Câu 1. Tính:

a) + b) 6 – c) x d) :

Câu 2. Tìm x : x X=

Câu 3. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là dm , chiều dài hơn chiều rộng là dm . Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Câu 4. Tìm, biết.

ĐÁP ÁN

Phần 1. Trắc nghiệm

1a – 2d – 3a – 4d – 5c – 6b

Phần 2. Tự luận

Câu 1.

a)+===1

b) 6 -==

c)x ===

d) := x=1

Câu 2.

x X=

x =:

x = 2

Câu 3.

Chiều dài của hình chữ nhật là:

(+): 2=(dm)

Chiều rộng của hình chữ nhật là:

-=

Diện tích của hình chữ nhật là:

x=

Câu 4.

Ta có:

=

=

Vìnên

Vậy=

4.2. Đề Số 2 (Cơ Bản – Đề 1)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

năm 2025

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(cơ bản – Đề 1)

I. Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Phân số được đọc là:

A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.

B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba.

C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.

D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm.

Câu 2:

a)1 km2 = ……………. m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là:

A. 100.000.000

B. 10.000.000

C. 1.000.000

D. 100.000

b) 5 tấn = ………… kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là

A. 500 B. 5.000 C. 50.000 D. 500.000

Câu 3: Hình bình hành có đặc điểm là

A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.

B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 4: Một hình bình hành có độ dài đáy là m, chiều cao là m. Diện tích của hình bình hành đó là:

Câu 5: Phân số nào sau đây không bằng với phân số :

II. Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Cho hình thoi ABCD có :

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

a) Các cặp canh song song với nhau là:……………….

………………………………………………………………………..

b) Các cặp cạnh bằng nhau là:…………………………..

………………………………………………………………………. .

c) Diện tích của hình thoi ABCD là: …………………..

……………………………………………………………………..

Câu 2 (2 điểm): Tính

Câu 3 (3 điểm): Một miếng bìa hình chữ nhật có nữa chu vi là m, chiều dài hơn chiều rộng m. Tính diện tích của miếng bìa đó?

Đáp án & Thang điểm

I. Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 Câu 2a Câu 2b Câu 3 Câu 4 Câu 5
A C B D D C

II. Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm):

a) AB và DC; AD và BC

b) AB=BC=CD=DA..

c) 27 cm2

Câu 2 (2 điểm):

Câu 3 (3 điểm):

![Giải câu 3](http://../de-kiem-tra-toan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *