

Xét học bạ Đại học Thủ đô Hà Nội 2023 mở ra cánh cửa vào giảng đường đại học cho nhiều học sinh, sinh viên tiềm năng. Tại tic.edu.vn, chúng tôi cung cấp thông tin chi tiết và chính xác nhất về phương thức xét tuyển này, giúp bạn nắm bắt cơ hội học tập tốt nhất.
Contents
- 1. Đại Học Thủ Đô Hà Nội: Tổng Quan Tuyển Sinh
- 2. Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Thủ Đô Hà Nội 2023 (Dự Kiến)
- 2.1. Thông Tin Chung
- 2.2. Phương Thức Tuyển Sinh
- 2.3. Ngưỡng Đảm Bảo Chất Lượng Đầu Vào và Điều Kiện Đăng Ký Xét Tuyển
- 2.4. Học Phí (Tham khảo)
- 3. Các Ngành Tuyển Sinh Đại Học Thủ Đô Hà Nội
- 3.1. Trình Độ Đại Học
- 4. Điểm Trúng Tuyển Đại Học Thủ Đô Hà Nội Các Năm
- 5. Tại Sao Nên Chọn Xét Học Bạ Vào Đại Học Thủ Đô Hà Nội?
- 6. Chuẩn Bị Hồ Sơ Xét Học Bạ Đại Học Thủ Đô Hà Nội
- 7. Kinh Nghiệm Xét Học Bạ Thành Công
- 8. Các Tổ Hợp Môn Xét Tuyển Phổ Biến
- 9. Cơ Hội Phát Triển Tại Đại Học Thủ Đô Hà Nội
- 10. FAQs: Giải Đáp Thắc Mắc Về Xét Học Bạ Đại Học Thủ Đô Hà Nội
1. Đại Học Thủ Đô Hà Nội: Tổng Quan Tuyển Sinh
Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM) là một trường công lập đa ngành, đào tạo từ bậc cao đẳng đến đại học và các chương trình ngắn hạn. Trường có mã HNM, được biết đến với chất lượng đào tạo và môi trường học tập năng động.
- Tên trường: Đại học Thủ đô Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Metropolitan University (HMU)
- Mã trường: HNM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Ngắn hạn
Địa chỉ các cơ sở:
- Trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
- Cơ sở 2: Số 131 thôn Đạc Tài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
- Cơ sở 3: Số 6, phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
Thông tin liên hệ:
- SĐT: (+84) 24.3833.0708 – (+84) 24.3833.5426
- Email: [email protected]
- Website: tic.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn/
2. Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Thủ Đô Hà Nội 2023 (Dự Kiến)
Thông tin tuyển sinh năm 2023 của Đại học Thủ đô Hà Nội bao gồm các phương thức xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, phạm vi tuyển sinh và các ngành đào tạo. Dưới đây là thông tin chi tiết:
2.1. Thông Tin Chung
- Thời gian và hồ sơ xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường, được công bố cụ thể trên website.
- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong toàn quốc tất cả các ngành đào tạo.
- Ưu tiên: Đối với các ngành đào tạo giáo viên, chỉ thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội mới được hưởng các chính sách ưu tiên về học phí, học bổng nếu trúng tuyển.
2.2. Phương Thức Tuyển Sinh
Đại học Thủ đô Hà Nội áp dụng nhiều phương thức tuyển sinh để tạo điều kiện cho thí sinh, bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế (bậc 3 hoặc tương đương trở lên, trong thời hạn 2 năm) kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT. Lưu ý, phương thức này không áp dụng cho ngành Giáo dục Thể chất.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (học bạ). Phương thức này không áp dụng đối với các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất).
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức năm 2023 để xét tuyển.
2.3. Ngưỡng Đảm Bảo Chất Lượng Đầu Vào và Điều Kiện Đăng Ký Xét Tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được thông báo cụ thể trên website của trường.
2.4. Học Phí (Tham khảo)
Học phí có thể thay đổi theo từng năm, bạn có thể tham khảo lộ trình học phí của khóa học năm 2022 như sau (đơn vị: nghìn đồng/sinh viên/tháng):
Khối ngành | Năm học 2022 – 2023 | Năm học 2023 – 2024 | Năm học 2024 – 2025 | Năm học 2025 – 2026 |
---|---|---|---|---|
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 1.250 | 1.410 | 1.590 | 1.790 |
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | 1.250 | 1.410 | 1.590 | 1.790 |
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 1.350 | 1.520 | 1.710 | 1.930 |
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y | 1.450 | 1.640 | 1.850 | 2.090 |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường | 1.330 | 1.500 | 1.690 | 1.910 |
Theo thông tư 05/2023/TT-BLĐTBXH, học phí các trường nghề công lập sẽ tăng. Điều này có thể ảnh hưởng đến quyết định chọn trường của nhiều học sinh, sinh viên. Theo nghiên cứu của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội vào ngày 15/03/2023, việc tăng học phí có thể khiến 20% học sinh có hoàn cảnh khó khăn bỏ học.
3. Các Ngành Tuyển Sinh Đại Học Thủ Đô Hà Nội
Đại học Thủ đô Hà Nội cung cấp nhiều ngành đào tạo đa dạng, đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động hiện nay.
3.1. Trình Độ Đại Học
Dưới đây là danh sách các ngành đào tạo trình độ đại học của trường, mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu dự kiến:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
1 | Quản lý giáo dục | 7140114 | D01, C03, C04, C14 | 50 |
2 | Công tác xã hội | 7760101 | D01, C03, C04, C14 | 50 |
3 | Giáo dục đặc biệt | 7140203 | D01, C03, C04, C14 | 45 |
4 | Luật | 7380101 | D01, C03, C04, C14 | 100 |
5 | Chính trị học | 7310201 | D01, C03, C04, C14 | 50 |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810201 | D01, C03, C04, C14 | 90 |
7 | Quản trị khách sạn | 7810201 | D01, C03, C04, C14 | 90 |
8 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C03, C04, C14 | 50 |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01, C01, C02, C04 | 90 |
10 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01, C03, C04, C14 | 90 |
11 | Quản lý công | 7340403 | D01, C03, C04, C14 | 50 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, C03, C04, C14 | 90 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, C03, C04, C14 | 90 |
14 | Sư phạm Toán học | 7140209 | D01, C01, C02, C04 | 45 |
15 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | D01, C01, C02, C04 | 23 |
16 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C03, C04, C14 | 45 |
17 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | D01, C03, C04, C14 | 27 |
18 | Giáo dục công dân | 7140204 | D01, C03, C04, C14 | 40 |
19 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | D01, C03, C04, C14 | 210 |
20 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01, C03, C04, C14 | 350 |
21 | Toán ứng dụng | 7460112 | D01, A01, C02, A00 | 50 |
22 | Công nghệ thông tin | 7480201 | D01, A01, C02, A00 | 90 |
23 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | D01, C01, C02, C04 | 50 |
24 | Giáo dục thể chất | 7140206 | T00, T01, T02, T08 | 80 |
25 | Bảo hộ lao động | 7850201 | ||
26 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01, C01, C02, C04 | 90 |
27 | Văn hóa học | 7229040 | D01, C00, C04, C14 | 50 |
28 | Văn học | 7229030 | D01, C03, C04, C14 | 90 |
29 | Tâm lý học | 7340401 | D01, C03, C04, C14 | |
50 | Quản lý kinh tế | 7310110 | D01, C01, C02, C04 | 50 |
51 | Sư phạm Tin học | 7140210 | D01, A01, C02, A00 | 50 |
52 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | D01, C03, C04, C14 | 40 |
Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
4. Điểm Trúng Tuyển Đại Học Thủ Đô Hà Nội Các Năm
Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành học của Đại học Thủ đô Hà Nội là một yếu tố quan trọng để thí sinh tham khảo và đánh giá khả năng trúng tuyển của mình. Dưới đây là điểm chuẩn của các năm trước:
1. Hệ đại học
STT | Tên ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
---|---|---|---|---|---|
Xét theo KQ thi THPT (Thang điểm 40) | Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40) | Xét theo KQ thi THPT (Thang điểm 40) | Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40) | ||
1 | Giáo dục Tiểu học | 33,95 | 34,50 | 33,70 | 37,25 |
2 | Giáo dục Mầm non | 26,57 | 28,00 | 30,12 | 34,00 |
3 | Quản lý Giáo dục | 29,00 | 28,00 | 32,00 | 31,50 |
4 | Giáo dục công dân | 27,50 | 28,00 | 30,57 | 30,00 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 34,55 | 34,00 | 33,40 | 35,23 |
6 | Việt Nam học | 23,25 | 24,00 | 24,60 | 25,00 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 35,07 | 34,50 | 33,02 | 36,50 |
8 | Sư phạm Toán | 34,80 | 33,50 | 33,95 | 37,03 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 30,10 | 28,00 | 36,00 | 35,00 |
10 | Sư phạm Vật lý | 29,00 | 28,00 | 29,87 | 30,50 |
11 | Công nghệ thông tin | 32,25 | 29,00 | 32,38 | 34,50 |
12 | Công tác xã hội | 25,75 | 28,00 | 29,88 | 29,00 |
13 | Giáo dục đặc biệt | 28,42 | 28,00 | 33,50 | 30,50 |
14 | Sư phạm Ngữ văn | 34,43 | 32,00 | 33,93 | 36,25 |
15 | Chính trị học | 22,07 | 20,00 | 30,50 | 25,00 |
16 | Quản trị kinh doanh | 32,40 | 32,50 | 31,53 | 35,80 |
17 | Luật | 32,83 | 31,00 | 33,93 | 35,00 |
18 | Toán ứng dụng | 24,27 | 20,00 | 30,43 | 25,00 |
19 | Quản trị khách sạn | 32,33 | 31,00 | 29,65 | 33,80 |
20 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 32,30 | 31,00 | 30,35 | 34,00 |
21 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 25,00 | 25,00 | ||
22 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 32,80 | 30,50 | 32,78 | 36,00 |
23 | Quản lý công | 20,68 | 20,00 | 25,00 | 25,00 |
24 | Giáo dục thể chất | 29,00 | 29,00 | ||
25 | Văn học | ||||
26 | Văn hóa học | ||||
27 | Tâm lý học | ||||
28 | Tài chính – Ngân hàng | ||||
29 | Bảo hộ lao động |
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 được tính theo thang điểm 40.
- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 xét theo học bạ THPT: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển đối với thí sinh chưa tốt nghiệp THPT (đợt 1).
2. Hệ cao đẳng
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 |
---|---|---|
Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi THPT QG | |
Giáo dục Mầm non | – | 27 |
Giáo dục Tiểu học | – | 22,25 |
Giáo dục Thể chất | 22 | 40 |
Sư phạm Tin học | 22 | 24,50 |
Sư phạm Hóa học | 22 | 21,50 |
Sư phạm Sinh học | 22 | 20 |
Sư phạm Địa lý | 22 | 22,25 |
Sư phạm Tiếng Anh | – | 21,50 |
5. Tại Sao Nên Chọn Xét Học Bạ Vào Đại Học Thủ Đô Hà Nội?
Xét học bạ là một phương thức tuyển sinh ngày càng được ưa chuộng, đặc biệt là tại Đại học Thủ đô Hà Nội. Phương thức này mang lại nhiều lợi ích cho thí sinh:
- Giảm áp lực thi cử: Thay vì phải đối mặt với kỳ thi căng thẳng, bạn có thể sử dụng kết quả học tập đã có để đăng ký xét tuyển.
- Tăng cơ hội trúng tuyển: Xét học bạ mở ra thêm một cơ hội để bạn vào được ngành học yêu thích, bên cạnh các phương thức xét tuyển khác.
- Phù hợp với nhiều đối tượng: Đặc biệt phù hợp với những bạn có kết quả học tập ổn định và muốn được đánh giá toàn diện quá trình học tập.
- Tiết kiệm thời gian và chi phí: Bạn không cần phải ôn luyện và thi cử vất vả, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.
Theo thống kê của Bộ GD&ĐT năm 2022, có tới 60% thí sinh trúng tuyển đại học bằng phương thức xét học bạ. Điều này cho thấy đây là một phương thức hiệu quả và ngày càng được các trường đại học chú trọng.
6. Chuẩn Bị Hồ Sơ Xét Học Bạ Đại Học Thủ Đô Hà Nội
Để tăng cơ hội trúng tuyển bằng phương thức xét học bạ, bạn cần chuẩn bị một bộ hồ sơ đầy đủ và ấn tượng. Dưới đây là danh sách các giấy tờ cần thiết:
- Phiếu đăng ký xét tuyển: Theo mẫu của trường (có thể tải trên website).
- Học bạ THPT (bản sao công chứng): Đảm bảo học bạ đầy đủ thông tin và được công chứng hợp lệ.
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản sao công chứng).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có): Các loại giấy tờ chứng minh đối tượng ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của trường.
- Các giấy tờ khác (nếu có): Chứng chỉ, giấy khen, thành tích đặc biệt liên quan đến học tập.
Lưu ý:
- Nộp hồ sơ đúng thời hạn theo thông báo của trường.
- Chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ yêu cầu để tránh bị loại hồ sơ.
- Kiểm tra kỹ thông tin trước khi nộp để đảm bảo tính chính xác.
7. Kinh Nghiệm Xét Học Bạ Thành Công
Để tăng cơ hội trúng tuyển khi xét học bạ vào Đại học Thủ đô Hà Nội, bạn có thể áp dụng một số kinh nghiệm sau:
- Tập trung vào điểm số: Điểm trung bình các môn học trong học bạ là yếu tố quan trọng nhất. Hãy cố gắng đạt điểm cao ở các môn học trong tổ hợp xét tuyển.
- Tìm hiểu kỹ thông tin tuyển sinh: Nắm rõ các quy định, điều kiện, chỉ tiêu và phương thức xét tuyển của trường.
- Chọn ngành phù hợp: Lựa chọn ngành học phù hợp với sở thích, năng lực và định hướng nghề nghiệp của bản thân.
- Chuẩn bị hồ sơ cẩn thận: Đảm bảo hồ sơ đầy đủ, chính xác và nộp đúng thời hạn.
- Tìm kiếm sự tư vấn: Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ với phòng tuyển sinh của trường để được giải đáp.
Theo kinh nghiệm của các sinh viên đã trúng tuyển bằng phương thức xét học bạ, việc chuẩn bị kỹ lưỡng và tự tin vào khả năng của mình là yếu tố quan trọng để thành công.
8. Các Tổ Hợp Môn Xét Tuyển Phổ Biến
Đại học Thủ đô Hà Nội sử dụng nhiều tổ hợp môn khác nhau để xét tuyển. Dưới đây là một số tổ hợp môn phổ biến và các ngành học tương ứng:
- Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa (phù hợp với các ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật môi trường,…)
- Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh (phù hợp với các ngành Công nghệ thông tin, Tài chính – Ngân hàng,…)
- Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa (phù hợp với các ngành Việt Nam học, Văn hóa học,…)
- Tổ hợp C03: Văn, Toán, Sử (phù hợp với các ngành Luật, Quản lý giáo dục,…)
- Tổ hợp D01: Văn, Toán, Anh (phù hợp với hầu hết các ngành, đặc biệt là Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh,…)
9. Cơ Hội Phát Triển Tại Đại Học Thủ Đô Hà Nội
Học tập tại Đại học Thủ đô Hà Nội, sinh viên sẽ có nhiều cơ hội phát triển bản thân:
- Chương trình đào tạo chất lượng: Được thiết kế theo chuẩn quốc tế, cập nhật kiến thức mới nhất.
- Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm: Tận tâm, nhiệt huyết và luôn sẵn sàng hỗ trợ sinh viên.
- Cơ sở vật chất hiện đại: Đảm bảo điều kiện học tập tốt nhất cho sinh viên.
- Hoạt động ngoại khóa đa dạng: Giúp sinh viên phát triển kỹ năng mềm, mở rộng mối quan hệ.
- Cơ hội việc làm rộng mở: Trường có mối liên kết chặt chẽ với các doanh nghiệp, tạo cơ hội thực tập và làm việc cho sinh viên.
Theo khảo sát của Trung tâm Hướng nghiệp Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022, có tới 90% sinh viên tốt nghiệp có việc làm trong vòng 6 tháng sau khi ra trường. Điều này chứng tỏ chất lượng đào tạo và cơ hội việc làm mà trường mang lại là rất lớn.
10. FAQs: Giải Đáp Thắc Mắc Về Xét Học Bạ Đại Học Thủ Đô Hà Nội
Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp về xét học bạ vào Đại học Thủ đô Hà Nội:
1. Xét học bạ là gì?
Xét học bạ là phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả học tập THPT của thí sinh, thay vì dựa vào điểm thi.
2. Đại học Thủ đô Hà Nội có xét học bạ không?
Có, Đại học Thủ đô Hà Nội có phương thức xét tuyển dựa vào học bạ THPT.
3. Điều kiện để xét học bạ vào trường là gì?
Điều kiện xét tuyển sẽ được công bố cụ thể trên website của trường, thường bao gồm điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển.
4. Hồ sơ xét học bạ gồm những gì?
Hồ sơ bao gồm phiếu đăng ký xét tuyển, học bạ THPT, bằng tốt nghiệp THPT (hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời), giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có), và lệ phí xét tuyển.
5. Thời gian nộp hồ sơ xét học bạ khi nào?
Thời gian nộp hồ sơ sẽ được thông báo cụ thể trên website của trường.
6. Làm thế nào để tăng cơ hội trúng tuyển khi xét học bạ?
Tập trung vào điểm số, tìm hiểu kỹ thông tin tuyển sinh, chọn ngành phù hợp và chuẩn bị hồ sơ cẩn thận.
7. Có thể xét học bạ vào ngành Giáo dục Mầm non không?
Có, bạn có thể xét học bạ vào ngành Giáo dục Mầm non tại Đại học Thủ đô Hà Nội.
8. Điểm chuẩn xét học bạ của trường là bao nhiêu?
Điểm chuẩn xét học bạ sẽ