Toán Lớp 2 là nền tảng quan trọng giúp các em học sinh xây dựng tư duy logic và khả năng giải quyết vấn đề. Tic.edu.vn mang đến bộ sưu tập bài tập toán lớp 2 đa dạng, được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình sách giáo khoa mới, giúp các em học sinh tự tin chinh phục môn toán.
Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập toán lớp 2 hiệu quả? Hãy khám phá kho tài liệu phong phú và các công cụ hỗ trợ học tập tại tic.edu.vn ngay hôm nay để giúp con bạn vững bước trên con đường chinh phục tri thức.
Các dạng và bài tập toán lớp 2 chương trình mới giúp học sinh nắm vững kiến thức
Contents
- 1. Ôn Tập Về Đọc, Viết Và So Sánh Các Số Trong Phạm Vi 100
- 1.1. Bài Tập Đọc Số
- 1.2. Bài Tập Viết Số
- 1.3. Bài Tập Tạo Số Từ Các Chữ Số Cho Trước
- 1.4. Bài Tập Đếm Số
- 1.5. Bài Tập Tìm Số Theo Điều Kiện
- 1.6. Bài Tập So Sánh Số
- 1.7. Bài Tập Đếm Chữ Số
- 1.8. Bài Tập Tìm Số Đặc Biệt
- 2. Luyện Tập Các Bài Toán Cộng, Trừ Có Nhớ Trong Phạm Vi 100
- 2.1. Bài Tập Đặt Tính Rồi Tính
- 2.2. Bài Tập Thực Hiện Phép Tính
- 2.3. Bài Tập Điền Số
- 2.4. Bài Tập Tìm X
- 2.5. Bài Tập Trắc Nghiệm
- 3. Khám Phá Các Bài Toán Về Phép Nhân, Chia Lớp 2
- 3.1. Bài Tập Tính Phép Nhân
- 3.2. Bài Tập Tính Phép Chia
- 3.3. Bài Toán Tư Duy Về Phép Nhân, Chia
- 3.4. Bài Toán Tìm Số Theo Điều Kiện
- 3.5. Bài Toán Liên Hệ Giữa Tích Và Hiệu
- 4. Rèn Luyện Kỹ Năng Tính Nhẩm, Tính Nhanh Lớp 2
- 4.1. Bài Tập Tính Tổng Dãy Số
- 4.2. Bài Tập Tính Nhanh Với Số Tròn Chục
- 4.3. Bài Tập Tính Nhanh Với Phép Trừ
- 4.4. Bài Tập Tính Tích Dãy Số
- 4.5. Bài Tập Tính Nhanh Kết Hợp Cộng, Trừ
- 5. Giải Quyết Các Bài Toán Có Lời Văn Lớp 2
- 5.1. Bài Toán Về Phép Nhân
- 5.2. Bài Toán Về Phép Chia
- 5.3. Bài Toán Về Phép Cộng, Trừ
- 5.4. Bài Toán Về Tìm Tổng
- 5.5. Bài Toán Về Thêm Vào
- 5.6. Bài Toán Về So Sánh
- 5.7. Bài Toán Về Tìm Số Còn Lại
- 5.8. Bài Toán Về Tính Tuổi
- 5.9. Bài Toán Về Đơn Vị Đo
- 5.10. Bài Toán Về So Sánh Tuổi
- 6. Nâng Cao Kỹ Năng Với Các Bài Toán Về Số Có Ba Chữ Số
- 6.1. Bài Tập Đọc Số Có Ba Chữ Số
- 6.2. Bài Tập Chọn Cách Đọc Đúng
- 6.3. Bài Tập Viết Số Từ Cách Đọc
- 6.4. Bài Tập Tìm Số Lớn Nhất
- 6.5. Bài Tập Tìm Số Tròn Chục
- 6.6. Bài Tập Liệt Kê Số
- 6.7. Bài Tập So Sánh Số
- 6.8. Bài Tập Tìm Số Lớn Nhất, Bé Nhất
- 6.9. Bài Tập Sắp Xếp Số
- 7. Làm Quen Với Các Bài Toán Về Đơn Vị Đo Độ Dài
- 7.1. Bài Tập Đổi Đơn Vị Đo
- 7.2. Bài Tập Tính Toán Với Đơn Vị Đo
- 7.3. Bài Toán So Sánh Chiều Cao
- 7.4. Bài Tập Đổi Đơn Vị Đo Cơ Bản
- 7.5. Bài Tập Chọn Đơn Vị Đo Phù Hợp
- 7.6. Bài Toán Về Tính Tổng Chiều Dài
- 8. Phát Triển Tư Duy Với Các Bài Toán Đố Lớp 2
- 8.1. Bài Toán Về Đếm Số
- 8.2. Bài Toán Về Quan Hệ Gia Đình
- 8.3. Bài Toán Tìm Quy Luật
- 8.4. Bài Toán Về Tạo Số
- 8.5. Bài Toán Về Số Bé Nhất
- 9. Tổng Hợp Các Bài Toán Nâng Cao Lớp 2
- 9.1. Bài Toán Về Tìm Số Theo Điều Kiện
- 9.2. Bài Toán Về Tổng Các Số Đặc Biệt
- 9.3. Bài Toán Về Phép Chia
- 9.4. Bài Toán Tìm X
- 9.5. Bài Toán So Sánh Số
- 9.6. Bài Toán Về Tìm Số
- 9.7. Bài Toán Về So Sánh Số Lượng
- 9.8. Bài Toán Về So Sánh Số Lượng Sau Khi Bán
- 9.9. Bài Toán Về Tính Tuổi
- 9.10. Bài Toán Về So Sánh Khối Lượng
1. Ôn Tập Về Đọc, Viết Và So Sánh Các Số Trong Phạm Vi 100
1.1. Bài Tập Đọc Số
Câu hỏi: Đọc các số sau:
- 21: ?
- 36: ?
- 17: ?
- 43: ?
- 51: ?
- 32: ?
Trả lời: Để đọc đúng các số, các em cần nhớ cách đọc số chục và số đơn vị. Ví dụ, 21 đọc là “Hai mươi mốt”. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp các em ghi nhớ và đọc số nhanh chóng.
1.2. Bài Tập Viết Số
Câu hỏi: Viết các số gồm:
- a. 5 chục và 8 đơn vị: ?
- b. 1 trăm 0 chục và 0 đơn vị: ?
- c. Các số có 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị là 2: ?
- d. Các số có 2 chữ số, chữ số hàng chục là 6: ?
- e. Các số có 2 chữ số, chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị giống nhau: ?
Trả lời: Để viết đúng các số, các em cần xác định rõ hàng chục và hàng đơn vị. Ví dụ, 5 chục và 8 đơn vị là 58.
1.3. Bài Tập Tạo Số Từ Các Chữ Số Cho Trước
Câu hỏi: Từ 3 chữ số 1, 3, 8, em hãy viết tất cả các số có hai chữ số: ?
Có bao nhiêu số như vậy?
Trả lời: Các em cần ghép các chữ số đã cho để tạo thành các số có hai chữ số khác nhau. Ví dụ, từ 1, 3, 8 ta có thể tạo thành các số 13, 18, 31,…
1.4. Bài Tập Đếm Số
Câu hỏi:
- a. Có bao nhiêu số có một chữ số: ?
- b. Có bao nhiêu số có hai chữ số: ?
- c. Từ 52 đến 100 có bao nhiêu số có 2 chữ số: ?
Trả lời: Các em cần đếm các số thỏa mãn yêu cầu đề bài. Ví dụ, các số có một chữ số là 0, 1, 2,…, 9.
1.5. Bài Tập Tìm Số Theo Điều Kiện
Câu hỏi:
- a. Các số có 2 chữ số, có tổng chữ số hàng chục và hàng đơn vị bằng 10: ?
- b. Các số có 2 chữ số, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị 2 đơn vị: ?
Trả lời: Các em cần tìm các số thỏa mãn các điều kiện đã cho. Ví dụ, số 19 có tổng chữ số hàng chục và hàng đơn vị là 1 + 9 = 10.
1.6. Bài Tập So Sánh Số
Câu hỏi: Tìm X có hai chữ số, biết:
- a. X < 18: ?
- b. X > 91: ?
Trả lời: Các em cần tìm các số thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bé hơn một số cho trước. Ví dụ, X < 18 thì X có thể là 10, 11, 12,… 17.
1.7. Bài Tập Đếm Chữ Số
Câu hỏi: Trong các số từ 1 đến 20, có bao nhiêu:
- a. Chữ số 0: ?
- b. Chữ số 1: ?
- c. Chữ số 5: ?
Trả lời: Các em cần đếm số lần xuất hiện của mỗi chữ số trong dãy số đã cho.
1.8. Bài Tập Tìm Số Đặc Biệt
Câu hỏi: Em hãy viết:
- a. Số bé nhất có một chữ số: ?
- b. Số lớn nhất có một chữ số: ?
- c. Số bé nhất có hai chữ số: ?
- d. Số lớn nhất có hai chữ số: ?
Trả lời: Các em cần nhớ các số đặc biệt như số bé nhất, số lớn nhất để trả lời.
Đáp án:
- Bài 1: 21: Hai mươi mốt; 36: Ba mươi sáu; 17: Mười bảy; 43: Bốn mươi ba; 51: Năm mươi mốt; 32: Ba mươi hai
- Bài 2: a. 58; b. 100; c. 12, 22, 32, 42, 52, 62, 72, 82, 92; d. 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69; e. 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99
- Bài 3: Các số: 13, 18, 31, 38, 81, 83, 11, 33, 88. Có 9 số.
- Bài 4: a. 10 số; b. 90 số; c. 18 số.
- Bài 5: a. 19, 28, 37, 46, 55, 64, 73, 82, 91; b. 20, 31, 42, 53, 64, 75, 86, 97
- Bài 6: a. 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17; b. 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99
- Bài 7: a. 2; b. 3; c. 1
- Bài 8: a. 0; b. 9; c. 10; d. 99
2. Luyện Tập Các Bài Toán Cộng, Trừ Có Nhớ Trong Phạm Vi 100
2.1. Bài Tập Đặt Tính Rồi Tính
Câu hỏi: Đặt tính rồi tính:
72 – 29 | 15 + 38 | 86 – 78 |
---|---|---|
……………. | ……………. | ……………. |
……………. | ……………. | ……………. |
……………. | ……………. | ……………. |
Trả lời: Các em cần đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau, sau đó thực hiện phép tính từ phải sang trái.
2.2. Bài Tập Thực Hiện Phép Tính
Câu hỏi: Thực hiện phép tính:
- a. 52 + 18 – 33 = ?
- b. 72 – 16 – 5 = ?
- c. 31 – 9 + 28 = ?
Trả lời: Các em cần thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
2.3. Bài Tập Điền Số
Câu hỏi: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- 9 + ….. – ….. = 15
- ….. – 12 + ….. = 8
- ….. + ….. – 7 = 13
- 16 – ….. – ….. = 12
Trả lời: Các em cần tìm các số thích hợp để điền vào chỗ chấm sao cho phép tính đúng.
2.4. Bài Tập Tìm X
Câu hỏi: Tìm x, biết:
a. x – 29 = 12 | b. 15 + x = 52 | c. 86 – x = 28 |
---|---|---|
……………. | ……………. | ……………. |
……………. | ……………. | ……………. |
Trả lời: Để tìm x, các em cần áp dụng các quy tắc chuyển vế đổi dấu. Ví dụ, x – 29 = 12 thì x = 12 + 29.
2.5. Bài Tập Trắc Nghiệm
Câu hỏi: Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 15:
A. 78
B. 87
C. 96
D. 99
Trả lời: Các em cần xét các đáp án và chọn ra số thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Đáp án:
- Bài 1: 72 – 29 = 43; 15 + 38 = 53; 86 – 78 = 8
- Bài 2: a. 37; b. 51; c. 50
- Bài 3: 9 + 9 – 3 = 15; 15 – 12 + 5 = 8; 8 + 12 – 7 = 13; 16 – 2 – 2 = 12
- Bài 4: a. 41; b. 37; c. 58
- Bài 5: C. 96
3. Khám Phá Các Bài Toán Về Phép Nhân, Chia Lớp 2
3.1. Bài Tập Tính Phép Nhân
Câu hỏi: Thực hiện phép tính:
- a. 2 x 5 = ?
- b. 3 x 6 = ?
- c. 4 x 7 = ?
- d. 5 x 7 = ?
Trả lời: Các em cần học thuộc bảng cửu chương để tính nhanh và chính xác.
3.2. Bài Tập Tính Phép Chia
Câu hỏi: Thực hiện phép tính:
- a. 35 : 5 = ?
- b. 18 : 3 = ?
- c. 24 : 4 = ?
- d. 14 : 2 = ?
Trả lời: Các em cần nắm vững khái niệm phép chia và mối liên hệ giữa phép nhân và phép chia.
3.3. Bài Toán Tư Duy Về Phép Nhân, Chia
Câu hỏi: Tìm hai số có tích bằng 0 và có tổng bằng 8.
Trả lời: Các em cần suy luận để tìm ra hai số thỏa mãn cả hai điều kiện.
3.4. Bài Toán Tìm Số Theo Điều Kiện
Câu hỏi: Tìm số có hai chữ số sao cho số hàng chục chia cho số hàng đơn vị được kết quả bằng 3.
Trả lời: Các em cần thử các trường hợp để tìm ra số thỏa mãn điều kiện.
3.5. Bài Toán Liên Hệ Giữa Tích Và Hiệu
Câu hỏi: Tìm hai số tích bằng 8 và có hiệu bằng 2.
Trả lời: Các em cần tìm các cặp số có tích bằng 8, sau đó kiểm tra xem hiệu của chúng có bằng 2 hay không.
Đáp án:
- Bài 1: a. 10; b. 18; c. 28; d. 35
- Bài 2: a. 7; b. 6; c. 6; d. 7
- Bài 3: Hai số đó là: số 0 và số 8.
- Bài 4: 93
- Bài 5: Hai số đó là: số 4 và số 2.
4. Rèn Luyện Kỹ Năng Tính Nhẩm, Tính Nhanh Lớp 2
4.1. Bài Tập Tính Tổng Dãy Số
Câu hỏi: Tính tổng:
- a. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = ?
- b. 28 + 32 + 28 + 12 = ?
Trả lời: Các em có thể sử dụng các cách tính nhanh như nhóm các số có tổng tròn chục.
4.2. Bài Tập Tính Nhanh Với Số Tròn Chục
Câu hỏi: Tính nhanh:
- a. 10 + 20 = ?
- b. 20 + 20 = ?
- c. 30 + 30 = ?
- d. 30 – 10 = ?
Trả lời: Các em cần nắm vững cách cộng, trừ các số tròn chục.
4.3. Bài Tập Tính Nhanh Với Phép Trừ
Câu hỏi: Tính nhanh:
- a. 58 – 28 = ?
- b. 67 – 37 = ?
- c. 35 – 15 = ?
Trả lời: Các em cần quan sát để tìm ra các cặp số có hiệu là số tròn chục.
4.4. Bài Tập Tính Tích Dãy Số
Câu hỏi: Tính:
- a. 1 x 2 x 3 x 5 = ?
- b. 1 x 2 x 2 x 5 = ?
Trả lời: Các em có thể nhóm các số để tạo ra các phép nhân đơn giản hơn.
4.5. Bài Tập Tính Nhanh Kết Hợp Cộng, Trừ
Câu hỏi: Tính nhanh:
- a. 28 + 27 + 12 + 23 = ?
- b. 28 – 6 + 36 – 8 = ?
- c. 25 – 5 – 23 + 5 = ?
Trả lời: Các em cần sắp xếp lại các số để tạo ra các phép tính đơn giản hơn.
Đáp án:
- Bài 1: a. 45; b. 100
- Bài 2: a. 30; b. 40; c. 60; d. 20
- Bài 3: a. 30; b. 30; c. 20
- Bài 4: a. 30; b. 20
- Bài 5: a. 90; b. 50; c. 2
5. Giải Quyết Các Bài Toán Có Lời Văn Lớp 2
5.1. Bài Toán Về Phép Nhân
Câu hỏi: Bác Minh nuôi một đàn gà. Số gà này được nhốt vào 4 chuồng, mỗi chuồng 10 con. Hỏi, đàn gà nhà bác Minh có tất cả bao nhiêu con?
A. 20 con
B. 30 con
C. 40 con
D. 50 con
Trả lời: Các em cần xác định phép tính phù hợp để giải bài toán. Trong bài này, ta dùng phép nhân: 4 x 10 = 40.
5.2. Bài Toán Về Phép Chia
Câu hỏi: Một rổ trứng có tất cả 20 quả trứng gà và trứng vịt. Trong đó, số trứng gà chiếm một nửa tổng số quả. Vậy, số quả trứng vịt là bao nhiêu?
Trả lời: Các em cần xác định số trứng gà, sau đó lấy tổng số trứng trừ đi số trứng gà để tìm số trứng vịt.
5.3. Bài Toán Về Phép Cộng, Trừ
Câu hỏi: Một bến xe có 30 ô tô, sau đó có 5 ô tô rời đi và 8 ô tô mới đến bến. Hỏi, hiện tại trong bến có bao nhiêu xe ô tô?
Trả lời: Các em cần thực hiện các phép tính cộng và trừ theo đúng thứ tự.
5.4. Bài Toán Về Tìm Tổng
Câu hỏi: Tổ một trồng được 9 cây bàng. Tổ hai trồng được 11 cây bàng. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây bàng?
Trả lời: Các em cần thực hiện phép cộng để tìm tổng số cây.
5.5. Bài Toán Về Thêm Vào
Câu hỏi: Quỳnh có 2 chiếc bút, mẹ mua thêm cho Quỳnh 5 chiếc bút nữa. Hỏi Quỳnh có mấy chiếc bút?
Trả lời: Các em cần thực hiện phép cộng để tìm tổng số bút.
5.6. Bài Toán Về So Sánh
Câu hỏi: Trong rổ có 25 quả cóc. Số quả táo ít hơn số quả cóc là 6 quả. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả táo?
Trả lời: Các em cần thực hiện phép trừ để tìm số quả táo.
5.7. Bài Toán Về Tìm Số Còn Lại
Câu hỏi: Lớp 2A và lớp 2B cùng đi tham quan nên đã thuê một chiếc xe 60 chỗ. Chiếc xe vừa đủ cho số học sinh của cả hai lớp. Lớp 2A có 32 học sinh đi tham quan. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh đi tham quan?
Trả lời: Các em cần thực hiện phép trừ để tìm số học sinh lớp 2B.
5.8. Bài Toán Về Tính Tuổi
Câu hỏi: Năm nay mẹ Hương 35 tuổi, Hương kém mẹ 28 tuổi. Vậy năm nay Hương bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Các em cần thực hiện phép trừ để tính tuổi của Hương.
5.9. Bài Toán Về Đơn Vị Đo
Câu hỏi: Thùng đỏ đựng được 62 lít nước, thùng xanh đựng ít hơn thùng đỏ 27 lít nước. Hỏi thùng xanh đựng được bao nhiêu lít nước?
Trả lời: Các em cần thực hiện phép trừ để tìm dung tích của thùng xanh.
5.10. Bài Toán Về So Sánh Tuổi
Câu hỏi: Bà nội năm nay 81 tuổi. Bà nội hơn bố 45 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Các em cần thực hiện phép trừ để tính tuổi của bố.
Đáp án:
- Bài 1: C. 40 con
- Bài 2: 10 quả trứng vịt
- Bài 3: 33 ô tô
- Bài 4: 20 cây
- Bài 5: 7 chiếc bút
- Bài 6: 19 quả táo
- Bài 7: 28 học sinh
- Bài 8: 7 tuổi
- Bài 9: 35 lít nước
- Bài 10: 36 tuổi
6. Nâng Cao Kỹ Năng Với Các Bài Toán Về Số Có Ba Chữ Số
6.1. Bài Tập Đọc Số Có Ba Chữ Số
Câu hỏi: Đọc các số sau:
- a. 231: ?
- b. 537: ?
- c. 406: ?
Trả lời: Các em cần nắm vững cách đọc số trăm, số chục và số đơn vị. Ví dụ, 231 đọc là “Hai trăm ba mươi mốt”.
6.2. Bài Tập Chọn Cách Đọc Đúng
Câu hỏi: Số 762 được đọc là:
A. Bảy sáu hai
B. Bảy trăm sáu mươi hai
C. Bảy trăm sáu hai
D. Bảy sáu mươi hai
Trả lời: Các em cần chọn cách đọc đúng theo quy tắc.
6.3. Bài Tập Viết Số Từ Cách Đọc
Câu hỏi: Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm: “Sáu trăm mười lăm” được viết là…?
A. 615
B. 650
C. 605
D. 651
Trả lời: Các em cần viết số đúng theo cách đọc đã cho.
6.4. Bài Tập Tìm Số Lớn Nhất
Câu hỏi: Cho các số: 325, 452, 569, 582, 352, 520, 493. Số lớn nhất trong các số kể trên là:
A. 569
B. 493
C. 582
D. 520
Trả lời: Các em cần so sánh các số để tìm ra số lớn nhất.
6.5. Bài Tập Tìm Số Tròn Chục
Câu hỏi: Tìm số tròn chục X thỏa mãn 235 < X < 245.
A. 240
B. 230
C. 250
D. 220
Trả lời: Các em cần tìm số tròn chục nằm giữa hai số đã cho.
6.6. Bài Tập Liệt Kê Số
Câu hỏi: Viết các số lớn hơn 614 mà nhỏ hơn 623.
Trả lời: Các em cần liệt kê các số thỏa mãn điều kiện đã cho.
6.7. Bài Tập So Sánh Số
Câu hỏi: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
- a. 437 …… 473
- b. 233 …… 232
- c. 602 …… 701
Trả lời: Các em cần so sánh các số và điền dấu >, < hoặc =.
6.8. Bài Tập Tìm Số Lớn Nhất, Bé Nhất
Câu hỏi: Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số sau: 221, 203, 231, 209, 252, 260, 258, 285.
Trả lời: Các em cần so sánh các số để tìm ra số lớn nhất và số bé nhất.
6.9. Bài Tập Sắp Xếp Số
Câu hỏi: Sắp xếp các số:
- a. 301, 333, 321, 345, 306, 389, 365 theo thứ tự từ bé đến lớn
- b. 598, 582, 505, 555, 562, 548, 574 theo thứ tự từ lớn đến bé
Trả lời: Các em cần sắp xếp các số theo thứ tự yêu cầu.
Đáp án:
- Bài 1: a. Hai trăm ba mươi mốt; b. Năm trăm ba mươi bảy; c. Bốn trăm linh sáu
- Bài 2: B
- Bài 3: A
- Bài 4: C
- Bài 5: A
- Bài 6: 615, 616, 617, 618, 619, 620, 621, 622
- Bài 7: a. <; b. >; c. <
- Bài 8: Số lớn nhất: 285; Số bé nhất: 203
- Bài 9: a. 301, 306, 321, 333, 345, 365, 389; b. 598, 582, 574, 562, 555, 548, 505
7. Làm Quen Với Các Bài Toán Về Đơn Vị Đo Độ Dài
7.1. Bài Tập Đổi Đơn Vị Đo
Câu hỏi: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: “……cm = 10mm”
A. 1
B. 10
C. 100
D. 1000
Trả lời: Các em cần nhớ mối liên hệ giữa các đơn vị đo để đổi đơn vị.
7.2. Bài Tập Tính Toán Với Đơn Vị Đo
Câu hỏi: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: “54m – 46m = ……m” là:
A. 10m
B. 20m
C. 8m
D. 12m
Trả lời: Các em cần thực hiện phép tính với các đơn vị đo.
7.3. Bài Toán So Sánh Chiều Cao
Câu hỏi: Cây thứ nhất cao 9m, cây thứ hai thấp hơn cây thứ nhất 3m. Hỏi cây thứ hai có chiều cao là bao nhiêu?
A. 12m
B. 10m
C. 6m
D. 8m
Trả lời: Các em cần thực hiện phép trừ để tìm chiều cao của cây thứ hai.
7.4. Bài Tập Đổi Đơn Vị Đo Cơ Bản
Câu hỏi: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- a. 1dm = ……cm
- b. 1m = ……cm
- c. 10dm = ……m
- d. 300cm = ……m
Trả lời: Các em cần nhớ mối liên hệ giữa các đơn vị đo để đổi đơn vị.
7.5. Bài Tập Chọn Đơn Vị Đo Phù Hợp
Câu hỏi: Điền các đơn vị đo (cm, dm, m) thích hợp vào chỗ chấm:
- a. Tòa nhà cao 50……
- b. Hưng cao 170……
- c. Thước kẻ dài 2……
- d. Cây cau cao 3……
Trả lời: Các em cần chọn đơn vị đo phù hợp với kích thước của vật.
7.6. Bài Toán Về Tính Tổng Chiều Dài
Câu hỏi: Đội A sửa được 72m đường. Đội B sửa được nhiều hơn đội A 15m đường. Hỏi đội B sửa được bao nhiêu mét đường?
Trả lời: Các em cần thực hiện phép cộng để tìm chiều dài đường đội B sửa được.
Đáp án:
- Bài 1: A
- Bài 2: C
- Bài 3: C
- Bài 4: a. 10; b. 100; c. 1; d. 3
- Bài 5: a. m; b. cm; c. dm; d. m
- Bài 6: 87m
8. Phát Triển Tư Duy Với Các Bài Toán Đố Lớp 2
8.1. Bài Toán Về Đếm Số
Câu hỏi: Bạn Ngọc đã dùng hết 35 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số liên tiếp: 1, 2, 3, 4, … X. Hỏi X là số nào? (X là số cuối cùng của dãy số).
Trả lời: Các em cần suy luận và đếm số chữ số đã dùng để tìm ra số cuối cùng.
8.2. Bài Toán Về Quan Hệ Gia Đình
Câu hỏi: Trong gia đình cần có ít nhất bao nhiêu đứa trẻ để mỗi đứa trẻ đều có ít nhất 1 anh hoặc em trai và có ít nhất 1 chị hoặc em gái?
Trả lời: Các em cần suy luận về quan hệ gia đình để tìm ra số lượng con tối thiểu.
8.3. Bài Toán Tìm Quy Luật
Câu hỏi: Em hãy tìm số tiếp theo:
- a. 1, 3, 5, 7, 9,……
Giải thích:
- b. 1, 4, 7, 10, 13,……
Giải thích:
Trả lời: Các em cần tìm ra quy luật của dãy số để tìm số tiếp theo.
8.4. Bài Toán Về Tạo Số
Câu hỏi: Chỉ sử dụng các chữ số 1 và chữ số 2, có thể viết được bao nhiêu số có 1 hoặc 2 chữ số?
Trả lời: Các em cần liệt kê tất cả các số có thể tạo được.
8.5. Bài Toán Về Số Bé Nhất
Câu hỏi: Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số và tổng các chữ số bằng 20.
Trả lời: Các em cần tìm số thỏa mãn cả hai điều kiện.
Đáp án:
- Bài 1: 35
- Bài 2: Gia đình cần có 3 người con.
- Bài 3: a. 11 (mỗi số hạng trong dãy hơn nhau 2 đơn vị); b. 16 (mỗi số hạng trong dãy hơn nhau 3 đơn vị)
- Bài 4: Viết được 2 số có 1 chữ số và 2 số có 2 chữ số.
- Bài 5: 101
9. Tổng Hợp Các Bài Toán Nâng Cao Lớp 2
9.1. Bài Toán Về Tìm Số Theo Điều Kiện
Câu hỏi:
- a. Tìm số lớn hơn 35 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 4: ?
- b. Tìm số có hai chữ số bé hơn 35 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 6: ?
Trả lời: Các em cần tìm các số thỏa mãn các điều kiện đã cho.
9.2. Bài Toán Về Tổng Các Số Đặc Biệt
Câu hỏi: Tổng của số lớn nhất có một chữ số và số bé nhất có hai chữ số là bao nhiêu?
Trả lời: Các em cần xác định các số đặc biệt và tính tổng của chúng.
9.3. Bài Toán Về Phép Chia
Câu hỏi: Một sợi dây thép dài 28m người ta cắt thành 4 đoạn ngắn. Hỏi mỗi đoạn dây thép dài mấy mét?
Trả lời: Các em cần thực hiện phép chia để tìm chiều dài mỗi đoạn.
9.4. Bài Toán Tìm X
Câu hỏi: Tìm X:
- a. 23 + 15 = X + 19
- b. 98 – 23 = X – 26
- c. 32 + 15 = X – 25
Trả lời: Các em cần áp dụng các quy tắc chuyển vế đổi dấu để tìm X.
9.5. Bài Toán So Sánh Số
Câu hỏi: Tìm chữ số x, biết:
- a. 26x < 265
- b. 217 > x90
- c. 299 < 29x
Trả lời: Các em cần so sánh các số để tìm chữ số x phù hợp.
9.6. Bài Toán Về Tìm Số
Câu hỏi:
- a. Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho tổng hai số đó bằng 10.
- b. Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho hiệu hai số đó bằng 1.
Trả lời: Các em cần thử các trường hợp để tìm ra các số thỏa mãn điều kiện.
9.7. Bài Toán Về So Sánh Số Lượng
Câu hỏi: Loan có ít hơn Mai 3 quyển vở. Mẹ cho Loan thêm 8 quyển vở. Hỏi, bây giờ ai nhiều vở hơn và nhiều hơn mấy quyển vở?
Trả lời: Các em cần so sánh số lượng vở của hai bạn sau khi Loan được cho thêm.
9.8. Bài Toán Về So Sánh Số Lượng Sau Khi Bán
Câu hỏi: Giỏ đựng ổi có 55 quả, giỏ đựng na có 30 quả. Mẹ đã bán được số quả ổi và số quả na bằng nhau. Hỏi, trong mỗi giỏ, số ổi còn lại ít hơn hay số na còn lại ít hơn? Ít hơn bao nhiêu quả?
Trả lời: Các em cần so sánh số lượng ổi và na còn lại sau khi bán.
9.9. Bài Toán Về Tính Tuổi
Câu hỏi: Hiện tại Ngọc 3 tuổi, Hoa 5 tuổi và Châu 6 tuổi. Đến khi Ngọc bằng tuổi Châu hiện tại thì số tuổi của Ngọc, Hoa và Châu là bao nhiêu?
Trả lời: Các em cần tính số năm cần thiết để Ngọc bằng tuổi Châu, sau đó cộng số năm đó vào tuổi của mỗi người.
9.10. Bài Toán Về So Sánh Khối Lượng
Câu hỏi: Con ngan nặng 5kg. Con ngan nặng hơn con vịt 2kg. Con vịt ít hơn con gà 1kg. Hỏi, con ngan nặng hơn con gà bao nhiêu kg?
Trả lời: Các em cần tính khối lượng của con vịt và con gà, sau đó so sánh khối lượng của con ngan và con gà.
Đáp án:
- Bài 1: a. 36, 37, 38, 39; b. 27, 28, 29, 17, 18, 19
- Bài 2: 19
- Bài 3: 7m
- Bài 4: a. 19; b. 101; c. 72
- Bài 5: a. 0, 1, 2, 3, 4; b. 0, 1; c. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- Bài 6: a. 10 và 0; b. 10 và 9
- Bài 7: Loan nhiều hơn Mai 5 quyển vở.
- Bài 8: Na còn lại ít hơn Ổi 25 quả.
- Bài 9: Ngọc 6 tuổi, Hoa 8 tuổi, Châu 9 tuổi.
- Bài 10: Con ngan nặng hơn con gà 1kg.
Tic.edu.vn cung cấp nguồn tài liệu toán lớp 2 phong phú, đa dạng, giúp các em học sinh dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức. Với các bài tập được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình sách giáo khoa mới, tic.edu.vn là người bạn đồng hành đáng tin c