Mã Quận Huyện Hà Nội là thông tin quan trọng giúp bạn xác định chính xác địa điểm hành chính, phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau như đăng ký tuyển sinh, làm thủ tục hành chính. Bài viết này của tic.edu.vn sẽ cung cấp cho bạn danh sách đầy đủ và chi tiết nhất về mã quận huyện Hà Nội năm 2024, giúp bạn tra cứu dễ dàng và nhanh chóng. Chúng tôi còn mang đến các công cụ hỗ trợ học tập hiệu quả, giúp bạn nắm bắt thông tin một cách toàn diện.
1. Tổng Quan Về Mã Quận Huyện Hà Nội
1.1. Mã Quận Huyện Hà Nội Là Gì?
Mã quận huyện Hà Nội là một dãy số được quy định để định danh các đơn vị hành chính cấp quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội. Mã này được sử dụng trong các văn bản hành chính, hồ sơ đăng ký, và các ứng dụng quản lý thông tin khác. Việc nắm rõ mã quận huyện giúp quá trình xử lý thủ tục hành chính diễn ra nhanh chóng và chính xác hơn. Theo quy định hiện hành, mã tỉnh Hà Nội là 01, và mã quận, huyện được đánh số từ 00 đến 31 theo thứ tự tăng dần.
1.2. Tại Sao Cần Tra Cứu Mã Quận Huyện Hà Nội?
Việc tra cứu mã quận huyện Hà Nội là cần thiết trong nhiều trường hợp:
- Đăng ký tuyển sinh: Khi đăng ký dự thi vào các trường THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học, bạn cần điền chính xác mã quận huyện nơi trường đóng trụ sở.
- Thực hiện thủ tục hành chính: Mã quận huyện là một trong những thông tin bắt buộc khi làm các thủ tục như đăng ký hộ khẩu, làm chứng minh nhân dân, giấy khai sinh, v.v.
- Xác định khu vực địa lý: Mã quận huyện giúp xác định chính xác vị trí địa lý của một địa điểm, đặc biệt quan trọng trong các hoạt động kinh doanh, vận tải, và quản lý đô thị.
- Nghiên cứu và thống kê: Mã quận huyện được sử dụng trong các nghiên cứu về kinh tế, xã hội, và dân số để phân tích và so sánh dữ liệu giữa các khu vực.
Bản đồ hành chính các quận, huyện, thị xã của Hà Nội hỗ trợ việc tra cứu mã số.
1.3. Cấu Trúc Mã Hành Chính Tại Hà Nội
Để hiểu rõ hơn về cách tra cứu mã hành chính tại Hà Nội, bạn cần nắm vững cấu trúc của mã này. Mã hành chính thường bao gồm các thành phần sau:
- Mã tỉnh/thành phố: Hà Nội có mã tỉnh là 01.
- Mã quận/huyện/thị xã: Mỗi quận, huyện, thị xã sẽ có một mã số riêng, thường là số có hai chữ số.
- Mã xã/phường/thị trấn: Các đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn cũng có mã số riêng, thường là số có năm chữ số.
Ví dụ, mã hành chính của một phường cụ thể tại quận Hoàn Kiếm sẽ có cấu trúc như sau: 01 + mã quận Hoàn Kiếm + mã phường đó. Việc hiểu cấu trúc này giúp bạn dễ dàng xác định và kiểm tra tính chính xác của mã hành chính khi cần thiết.
2. Bảng Mã Quận Huyện Hà Nội Năm 2024 (Cập Nhật Mới Nhất)
Dưới đây là bảng mã quận huyện Hà Nội năm 2024, được cập nhật mới nhất để bạn tiện tra cứu:
Mã Quận Huyện |
Tên Quận Huyện |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
01 |
Quận Ba Đình |
02 |
Quận Hoàn Kiếm |
03 |
Quận Hai Bà Trưng |
04 |
Quận Đống Đa |
05 |
Quận Tây Hồ |
06 |
Quận Cầu Giấy |
07 |
Quận Thanh Xuân |
08 |
Quận Hoàng Mai |
09 |
Quận Long Biên |
10 |
Quận Bắc Từ Liêm |
11 |
Huyện Thanh Trì |
12 |
Huyện Gia Lâm |
13 |
Huyện Đông Anh |
14 |
Huyện Sóc Sơn |
15 |
Quận Hà Đông |
16 |
Thị xã Sơn Tây |
17 |
Huyện Ba Vì |
18 |
Huyện Phúc Thọ |
19 |
Huyện Thạch Thất |
20 |
Huyện Quốc Oai |
21 |
Huyện Chương Mỹ |
22 |
Huyện Đan Phượng |
23 |
Huyện Hoài Đức |
24 |
Huyện Thanh Oai |
25 |
Huyện Mỹ Đức |
26 |
Huyện Ứng Hòa |
27 |
Huyện Thường Tín |
28 |
Huyện Phú Xuyên |
29 |
Huyện Mê Linh |
30 |
Quận Nam Từ Liêm |
31 |
Huyện Từ Liêm |
2.1. Mã Dành Cho Quân Nhân, Công An Tại Ngũ Và Học Sinh, Sinh Viên Học Ở Nước Ngoài
Đối với các trường hợp đặc biệt như quân nhân, công an tại ngũ và học sinh, sinh viên học ở nước ngoài, mã quận huyện được quy định như sau:
Mã Quận Huyện |
Tên Quận Huyện |
Mã Trường |
Tên Trường |
Khu Vực |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
900 |
Quân nhân, Công an tại ngũ |
KV3 |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
800 |
Học ở nước ngoài |
KV3 |
2.2. Chi Tiết Mã Trường THPT Theo Quận, Huyện
Để giúp bạn tra cứu chi tiết hơn, chúng tôi cung cấp thông tin về mã trường THPT theo từng quận, huyện:
2.2.1. Quận Ba Đình (Mã 01)
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
621 |
CĐ nghề VIGLACERA |
Số 92 phố Vĩnh Phúc, Phường Vĩnh Phúc, Quận Ba Đình, TP Hà Nội |
KV3 |
211 |
THPT Đinh Tiên Hoàng-Ba Đình |
Số 67 Phó Đức Chính, Phường Trúc Bạch, Quận Ba Đình, TP Hà Nội |
KV3 |
401 |
GDTX Ba Đình |
Ngõ 294 Phố Đội Cấn- Quận Ba Đình- TP Hà Nội |
KV3 |
610 |
CĐ nghề Hùng Vương |
Số 324, Đường Bưởi, Phường Vĩnh Phúc, Quận Ba Đình, TP Hà Nội |
KV3 |
284 |
THPT Văn Lang |
Số 306B Kim Mã, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP Hà Nội |
KV3 |
088 |
THPT Thực nghiệm |
Số 50 đường Liễu Giai, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, TP Hà Nội |
KV3 |
068 |
THPT Phạm Hồng Thái |
Số 1 Phố Nguyễn Văn Ngọc, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, TP Hà Nội |
KV3 |
066 |
THPT Phan Đình Phùng |
Số 67B phố Cửa Bắc, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, TP Hà Nội |
KV3 |
062 |
THPT Nguyễn Trãi-Ba Đình |
Số 50 phố Nam Cao, Phường Giảng Võ, Quận Ba Đình, TP Hà Nội |
KV3 |
433 |
GDNN-GDTX quận Ba Đình |
Số 1 Ngõ 294 Phố Đội Cấn, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, TP Hà Nội |
KV3 |
2.2.2. Quận Hoàn Kiếm (Mã 02)
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
283 |
THPT Văn Hiến |
Số 9 Hai Bà Trưng, Phường Tràng Tiền, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội |
KV3 |
098 |
THPT Trần Phú-Hoàn Kiếm |
Số 8 phố Hai Bà Trưng, Phường Tràng Tiền, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội |
KV3 |
111 |
THPT Việt Đức |
Số 47 Lý Thường Kiệt, Phường Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội |
KV3 |
501 |
Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội |
Số 7 phố Hai Bà Trưng, Phường Tràng Tiền, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội |
KV3 |
636 |
TC nghề đồng hồ – điện tử – tin học HN |
Số 55 Hàng Bông, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội |
KV3 |
438 |
GDNN-GDTX Nguyễn Văn Tố quận Hoàn Kiếm |
Số 47 Hàng Quạt, Phường Hàng Gai, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội |
KV3 |
416 |
GDTX Nguyễn Văn Tố |
Số 47 Hàng Quạt- Quận Hoàn Kiếm- TP Hà Nội |
KV3 |
2.2.3. Quận Hai Bà Trưng (Mã 03)
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
631 |
TC nghề Dân lập Công nghệ Thăng Long |
Số 28 Ngõ 20 Trương Định, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
KV3 |
222 |
THPT Hoàng Diệu |
Số 9 Phố Bùi Ngọc Dương, Phường Bạch Mai, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
KV3 |
024 |
THPT Đoàn Kết-Hai Bà Trưng |
Số 174 Hồng Mai, phường Quỳnh Lôi, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
KV3 |
087 |
THPT Thăng Long |
Số 44 phố Tạ Quang Bửu, Phường Bạch Mai, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
KV3 |
410 |
GDTX Hai Bà Trưng |
Số 14- Phố Lê Gia Đỉnh- Phường Phố Huế- Quận Hai Bà Trưng- TP Hà Nội |
KV3 |
228 |
THPT Hồng Hà |
Số 780 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
KV3 |
241 |
THPT Mai Hắc Đế |
Ngõ 29A Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
KV3 |
437 |
GDNN-GDTX quận Hai Bà Trưng |
Số 15 phố Bùi Ngọc Dương, Phường Bạch Mai, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
KV3 |
214 |
THPT Đông Kinh |
Số 18C Tam Trinh, Phường Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
KV3 |
271 |
THCS&THPT Tạ Quang Bửu |
Số 92 Phố Lê Thanh Nghị, Phường Bách Khoa, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
KV3 |
345 |
THCS&THPT Vinschool |
Tòa nhà T37 khu đô thị Times City, 458 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
KV3 |
097 |
THPT Trần Nhân Tông |
Số 15 phố Hương Viên, Phường Đồng Nhân, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
KV3 |
612 |
CĐ nghề KT công nghệ LOD – Phân hiệu HN |
Số 924 Bạch Đằng, Phường Thanh Lương, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
KV3 |
603 |
CĐ nghề Bách Khoa Hà Nội |
Số 15A Tạ Quang Bửu, Phường Bách Khoa, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
KV3 |
2.2.4. Quận Đống Đa (Mã 04)
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
027 |
THPT Đống Đa |
Số 10 ngõ Quan Thổ 1 Phố Tôn Đức Thắng, Phường Hàng Bột, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
KV3 |
625 |
TC nghề Công đoàn Việt Nam |
Số 21 ngõ 167 Tây Sơn, Quang Trung, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
KV3 |
606 |
CĐ nghề Công nghiệp Hà Nội |
Số 131 Phố Thái Thịnh, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
KV3 |
435 |
GDNN-GDTX quận Đống Đa |
Số 5 ngõ 4A Phố Đặng Văn Ngữ, Phường Trung Tự, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
KV3 |
409 |
GDTX Đống Đa |
Số 5 ngõ 4A Đặng Văn Ngữ- Quận Đống Đa- TP Hà Nội |
KV3 |
275 |
THPT Tô Hiến Thành |
Số 27 ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
KV3 |
201 |
THCS&THPT Alfred Nobel |
Ngõ 14C Pháo đài Láng, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
KV3 |
074 |
THPT Quang Trung-Đống Đa |
Số 178 Đường Láng, Phường Thịnh Quang, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
KV3 |
203 |
THPT Bắc Hà-Đống Đa |
Số 1A, ngõ 538 Đường Láng, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
KV3 |
067 |
THPT Phan Huy Chú-Đống Đa |
Số 34 Ngõ 49 Huznh Thúc Kháng, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
KV3 |
215 |
THPT Einstein |
Số 106 Phố Thái Thịnh, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
KV3 |
038 |
THPT Kim Liên |
Số 1 Ngõ 4C Đặng Văn Ngữ, Phường Trung Tự, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
KV3 |
041 |
THPT Lê Quý Đôn-Đống Đa |
Số 195 Ngõ Xã Đàn II, Phường Nam Đồng, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
KV3 |
031 |
THPT Hoàng Cầu |
Số 27/44 Nguyễn Phúc Lai, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
KV3 |
601 |
CĐ Kỹ thuật thiết bị y tế |
Số 1 Ngõ 89, Phương Mai, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
KV3 |
503 |
Học viện âm nhạc QGVN |
Số 77 Hào Nam, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
KV3 |
259 |
THPT Nguyễn Văn Huyên |
Ngõ 157 Chùa Láng, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
KV3 |
668 |
Trường Nghệ thuật Quân đội |
Đường Nguyễn Chí Thanh, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
KV3 |
667 |
Đại học Văn Hóa Nghệ thuật Quân đội |
Số 101 đường Nguyễn Chí Thanh, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
KV3 |
659 |
TC nghề thông tin và truyền thông HN |
Số 30 Trung Liệt, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
KV3 |
648 |
TC nghề Nấu ăn và Nghiệp vụ khách sạn HN |
Số 6, ngõ Lệnh Cư, Khâm Thiên, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
KV3 |
647 |
TC nghề may và thời trang Hà Nội |
Số 56 Khâm Thiên, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
KV3 |
2.2.5. Quận Tây Hồ (Mã 05)
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
219 |
THPT Hà Nội Academy |
Nhà D45-D46 Khu đô thị Ciputra, Phường Phú Thượng, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội |
KV3 |
262 |
THPT Phan Chu Trinh |
Số 481 đường Âu Cơ, Phường Nhật Tân, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội |
KV3 |
213 |
THPT Đông Đô |
Số 8 Võng Thị, Phường Bưởi, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội |
KV3 |
082 |
THPT Tây Hồ |
Ngõ 143 An Dương Vương, Phường Phú Thượng, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội |
KV3 |
270 |
Song ngữ QT Horizon |
Số 98 Tô Ngọc Vân, Phường Quảng An, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội |
KV3 |
423 |
GDTX Tây Hồ |
Số 57/15 đường An Dương Vương- Phú Thượng Quận Tây Hồ- TP Hà Nội |
KV3 |
442 |
GDNN-GDTX quận Tây Hồ |
Số 43 Phố Phú Thượng, Phường Phú Thượng, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội |
KV3 |
642 |
TC nghề Kỹ nghệ thực hành HIPT |
Ngõ 28, tầng 2, chung cư nhà F, Xuân La, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội |
KV3 |
008 |
THPT Chu Văn An |
Số 10 Thuỵ Khuê, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội |
KV3 |
2.2.6. Quận Cầu Giấy (Mã 06)
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
117 |
THPT Yên Hòa |
Số 251 Nguyễn Khang, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
KV3 |
221 |
PTDL Hermann Gmeiner |
Số 2 Doãn Kế Thiện, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
KV3 |
236 |
THPT Lương Thế Vinh (trước 9/2015) |
Lô C5 Nam Trung Yên, Trung Hòa- Quận Cầu GiấyTP Hà Nội |
KV3 |
239 |
THPT Lý Thái Tổ |
Số 165 Đường Hoàng Ngân, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
KV3 |
250 |
THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy |
Số 6 Trần Quốc Hoàn, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
KV3 |
253 |
THCS&THPT Nguyễn Siêu |
Phố Mạc Thái Tổ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
KV3 |
060 |
THCS&THPT Nguyễn Tất Thành |
Số 136 Đường Xuân Thuỷ, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
KV3 |
293 |
THCS&THPT Phạm Văn Đồng |
Nhà A2- ĐH Sân khấu điện ảnh- Hồ Tùng Mậu Quận Cầu Giấy- TP Hà Nội |
KV3 |
403 |
GDTX&DN Cầu Giấy |
Ngõ 223 đường Xuân Thuỷ- Quận Cầu Giấy- TP Hà Nội |
KV3 |
009 |
THPT Chuyên Đại học Sư phạm |
Số 136 đường Xuân Thuỷ, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
KV3 |
010 |
THPT Chuyên Hà Nội Amsterdam |
Phố Hoàng Minh Giám, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
KV3 |
013 |
THPT Chuyên Ngữ ĐH Ngoại ngữ |
Số 2 đường Phạm Văn Đồng, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
KV3 |
434 |
GDNN-GDTX quận Cầu Giấy |
Số 2 Ngõ 223 đường Xuân Thuỷ, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
KV3 |
617 |
CĐ nghề Phú Châu |
Số 104, đường Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
KV3 |
619 |
CĐ nghề Trần Hưng Đạo |
Số 24, ngõ 4, Phố Phạm Tuấn Tài, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
KV3 |
669 |
Trường CĐ Múa Việt Nam |
|
KV3 |
007 |
THPT Cầu Giấy |
Ngõ 118, Đường Nguyễn Khánh Toàn, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
KV3 |
226 |
THPT Hồng Bàng |
Số 169 Nguyễn Ngọc Vũ, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
KV3 |
505 |
Trung cấp NT Xiếc và Tạp kỹ Việt Nam |
Khu Văn hóa nghệ thuật, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
KV3 |
604 |
CĐ nghề cơ điện Hà Nội |
Số 160 Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
KV3 |
2.2.7. Quận Thanh Xuân (Mã 07)
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
443 |
GDNN-GDTX quận Thanh Xuân |
Số 140 phố Bùi Xương Trạch, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
KV3 |
238 |
THPT Lương Văn Can |
Lô T1 Khu Đô thị Trung Hoà, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
KV3 |
011 |
THPT Chuyên Khoa học tự nhiên |
Số 182 đường Lương Thế Vinh, Phường Thanh Xuân Bắc, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
KV3 |
261 |
THPT Phan Bội Châu |
Số 21 Vũ Trọng Phụng, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
KV3 |
626 |
TC nghề Công nghệ ôtô |
Số 83 Triều Khúc, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
KV3 |
065 |
THPT Nhân Chính |
Phố Ngụy Như Kon Tum, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
KV3 |
641 |
TC nghề Kinh tế Kỹ thuật vinamotor |
Số 35 B Nguyễn Huy Tưởng, P. Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
KV3 |
096 |
THPT Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân |
Ngõ 477 Nguyễn Trãi, Phường Thanh Xuân Nam, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
KV3 |
426 |
GDTX Thanh Xuân |
Số 140 phố Bùi Xương Trạch- Phường Khương Đình- Quận Thanh Xuân- TP Hà Nội |
KV3 |
290 |
THPT Đông Nam Á |
Số 19 Cự Lộc-Thanh Xuân, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
KV3 |
207 |
THPT Đào Duy Từ |
Số 182 đường Lương Thế Vinh, Phường Thanh Xuân Bắc, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
KV3 |
208 |
THPT Đại Việt |
Số 301 Nguyễn Trãi, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
KV3 |
218 |
THPT Hà Nội |
Số 131 Nguyễn Trãi, Phượng Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
KV3 |
224 |
THPT Hồ Tùng Mậu |
Số 18 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
KV3 |
225 |
THPT Hồ Xuân Hương |
Số 1 Nguyễn Quý Đức, Phường Thanh Xuân Bắc, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
KV3 |
257 |
THPT Nguyễn Trường Tộ |
Số 30 ngõ 208 tổ 20 phố Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
KV3 |
229 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
Số 51A1 Vũ Trọng Phụng, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
KV3 |
652 |
TC nghề số 10 |
Số 101 Tô Vĩnh Diện, Khương Trung, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
KV3 |
502 |
BTVH Công ty Xây dựng Công nghiệp |
Số 25 ngõ 85 phố Hạ Đình- Quận Thanh Xuân- TP Hà Nội |
KV3 |
2.2.8. Quận Hoàng Mai (Mã 08)
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
439 |
GDNN-GDTX quận Hoàng Mai |
Số 8 ngõ 22 đường Khuyến Lương, Phường Trần Phú, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
KV3 |
294 |
THCS&THPT Quốc tế Thăng Long |
Lô XI Khu đô thị Bắc Linh Đàm, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
KV3 |
252 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu |
Lô 12 Đền Lừ II, Phường Hoàng Văn Thụ, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
KV3 |
032 |
THPT Hoàng Văn Thụ |
Số 234 Đường Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
KV3 |
279 |
THPT Trần Quang Khải |
Số 11 ngách 1277/26 đường Giải Phóng, Phường Thịnh Liệt, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
KV3 |
268 |
THPT Phương Nam |
Lô 18 khu đô thị Định Công, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
KV3 |
102 |
THPT Trương Định |
Số 204 phố Tân Mai, Phường Tân Mai, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
KV3 |
413 |
GDTX Hoàng Mai |
Tổ 10 Phường Trần Phú- Quận Hoàng Mai- TP Hà Nội |
KV3 |
112 |
THPT Việt Nam-Ba Lan |
Số 1 ngõ 48, Đường Ngọc Hồi, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
KV3 |
611 |
CĐ nghề kinh doanh và công nghệ Hà Nội |
Số 29A, ngõ 124, Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
KV3 |
653 |
TC nghề số 17 |
Ngõ 228 Lê Trọng Tấn, Khu đô thị mới Định Công, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
KV3 |
646 |
TC nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ XD HN |
16C đường Tam Trinh, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
KV3 |
639 |
TC nghề Giao thông Vận tải |
5B12A, Phường Mai Động, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
KV3 |
637 |
TC nghề Du lịch Hà Nội |
Số 24 Ngõ 85 Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
KV3 |
2.2.9. Quận Long Biên (Mã 09)
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
608 |
CĐ nghề đường sắt I |
Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, TP Hà Nội |
KV3 |
234 |
THPT Lê Văn Thiêm |
Số 44 Phố Ô Cách, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, TP Hà Nội |
KV3 |
273 |
THPT Tây Sơn |
Tổ 14, Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, TP Hà Nội |
KV3 |
121 |
THPT Phúc Lợi |
Tổ 4 Phường Phúc Lợi, Quận Long Biên, TP Hà Nội |
KV3 |
045 |
THPT Lý Thường Kiệt |
Tổ 12, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, TP Hà Nội |
KV3 |
287 |
THPT Wellspring-Mùa Xuân |
Số 95 Phố Ái Mộ, Phường Bồ Đề, Quận Long Biên, TP Hà Nội |
KV3 |
440 |
GDNN-GDTX quận Long Biên |
Ngõ 161 phố Hoa Lâm, Phường Việt Hưng, Quận Long Biên, TP Hà Nội |
KV3 |
059 |
THPT Nguyễn Gia Thiều |
Số 27 ngõ 298, Phường Ngọc Lâm, Quận Long Biên, TP Hà Nội |
KV3 |
504 |
Trung cấp Quang Trung |
Tổ 14 phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, TP Hà Nội |
KV3 |
282 |
THPT Vạn Xuân-Long Biên |
Số 56 Hoàng Như Tiếp, Phường Bồ Đề, Quận Long Biên, TP Hà Nội |
KV3 |
085 |
THPT Thạch Bàn |
Tổ 12, Phường Thạch Bàn, Quận Long Biên, TP Hà Nội |
KV3 |
616 |
CĐ nghề Long Biên |
2/765 đường Nguyễn Văn Linh, Phường Sài Đồng, Quận Long Biên, TP Hà Nội |
KV3 |
431 |
GDTX Việt Hưng |
Ngách 161 Hoa Lâm- Phường Việt Hưng- Quận Long Biên- TP Hà Nội |
KV3 |
2.2.10. Quận Bắc Từ Liêm (Mã 10)
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
285 |
THPT Việt Hoàng |
Km12 đường Cầu Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội |
KV3 |
220 |
THCS&THPT Hà Thành |
Số 36A Phạm Văn Đồng, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội |
KV3 |
272 |
THPT Tây Đô |
Đường Phú Minh tổ dân phố Phúc Lý 2, Phường Minh Khai, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội |
KV3 |
212 |
THPT Đoàn Thị Điểm |
Khu ĐT Bắc Cổ N |