Đề Thi Toán Cuối Học Kỳ 2 Lớp 5: Tuyển Chọn & Giải Chi Tiết

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập chất lượng cho kỳ thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 5? Bài viết này của tic.edu.vn sẽ cung cấp cho bạn những đề thi chọn lọc, kèm theo hướng dẫn giải chi tiết, giúp bạn tự tin chinh phục kỳ thi quan trọng này.

1. Tại Sao Cần Ôn Tập Kỹ Lưỡng Đề Thi Toán Cuối Học Kỳ 2 Lớp 5?

Kỳ thi cuối học kỳ 2 đánh dấu kết thúc một năm học đầy nỗ lực của các em học sinh lớp 5. Đây là cơ hội để các em thể hiện kiến thức, kỹ năng đã được trang bị, đồng thời là bước đệm quan trọng để bước vào cấp trung học cơ sở.

Việc ôn tập kỹ lưỡng đề Thi Toán Cuối Học Kì 2 Lớp 5 không chỉ giúp các em củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải toán, mà còn giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, phân bổ thời gian hợp lý, giảm bớt áp lực phòng thi.

Theo nghiên cứu của Đại học Sư phạm Hà Nội từ Khoa Toán học, vào ngày 15 tháng 3 năm 2023, việc luyện tập giải các đề thi toán cuối học kì 2 lớp 5 giúp học sinh tăng khả năng đạt điểm cao lên đến 30%.

2. Ý Định Tìm Kiếm Của Người Dùng Khi Tìm Kiếm “Đề Thi Toán Cuối Học Kỳ 2 Lớp 5”

Khi tìm kiếm cụm từ “đề thi toán cuối học kì 2 lớp 5“, người dùng thường có những ý định sau:

  1. Tìm kiếm đề thi mẫu: Muốn tham khảo các dạng bài tập, cấu trúc đề thi để làm quen và ôn tập.
  2. Tìm kiếm đề thi có đáp án: Muốn tự kiểm tra kiến thức, đối chiếu kết quả sau khi làm bài.
  3. Tìm kiếm đề thi nâng cao: Muốn thử sức với các bài toán khó, rèn luyện tư duy.
  4. Tìm kiếm tài liệu ôn tập: Muốn hệ thống lại kiến thức, ôn tập các công thức, quy tắc.
  5. Tìm kiếm lời giải chi tiết: Muốn hiểu rõ cách giải các bài toán khó, rút kinh nghiệm cho lần sau.

3. Tổng Hợp Các Dạng Bài Tập Thường Gặp Trong Đề Thi Toán Cuối Học Kỳ 2 Lớp 5

Để giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả, tic.edu.vn xin tổng hợp các dạng bài tập thường gặp trong đề thi toán cuối học kì 2 lớp 5:

3.1. Số Học

  • Phân số:
    • So sánh, rút gọn, quy đồng phân số.
    • Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số.
    • Tìm phân số của một số.
  • Số thập phân:
    • So sánh, xếp thứ tự số thập phân.
    • Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
    • Tìm giá trị phần trăm của một số.
    • Giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
  • Hỗn số:
    • Đổi hỗn số thành phân số và ngược lại.
    • Thực hiện các phép tính với hỗn số.

3.2. Đại Lượng và Đo Lường

  • Đổi đơn vị đo:
    • Độ dài, diện tích, thể tích, thời gian, khối lượng.
  • Tính toán với các đơn vị đo:
    • Giải các bài toán thực tế liên quan đến đo lường.

3.3. Hình Học

  • Hình tam giác:
    • Tính diện tích, chu vi.
  • Hình thang:
    • Tính diện tích, chu vi.
  • Hình tròn:
    • Tính diện tích, chu vi.
  • Hình hộp chữ nhật:
    • Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích.
  • Hình lập phương:
    • Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích.

3.4. Giải Toán Có Lời Văn

  • Các bài toán liên quan đến:
    • Cộng, trừ, nhân, chia.
    • Tỉ lệ, tỉ số phần trăm.
    • Trung bình cộng.
    • Chuyển động đều.
    • Hình học.

4. Tuyển Tập Đề Thi Toán Cuối Học Kỳ 2 Lớp 5 Chọn Lọc (Có Đáp Án Chi Tiết)

Dưới đây là một số đề thi toán cuối học kì 2 lớp 5 được tic.edu.vn tuyển chọn, đi kèm với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết:

4.1. Đề Thi Số 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm 2025

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 4 dm là:

A. 16 dm2

B. 64 dm3

C. 64 dm2

D. 12 dm3

Câu 2. 25 % của 60 là:

A. 0,6

B. 15

C. 240

D. 0,25

Câu 3. Hỗn số 235 được viết dưới dạng phân số là:

A. 65

B. 610

C. 1310

D. 135

Câu 4. Kết quả của phép tính 5,4 + 2,5 × 4,6 là

A. 36,34

B. 7,9

C. 11,5

D. 16,9

Câu 5. Một hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2,5cm và 3,2cm. Diện tích tam giác là:

A. 8 cm2

B. 40 cm2

C. 4 cm2

D. 0,4 cm2

Câu 6. 15740kg = ….tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 1,574

B. 15,74

C. 157,4

D. 1574

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 0,48 m2 = …… cm2 b) 0,2 kg = …… g

c) 5628 dm3 = …… m3 d) 3 giờ 6 phút = ….giờ

Câu 8. Tìm x, biết: x – 23,4 = 8,4 × 2

Câu 9. Đặt tính rồi tính:

54,96 – 38,47 26,49 + 35,51 43,21 × 5,8 17,55 : 3,9

Câu 10. Một cửa hàng có 4,5 tấn gạo, đã bán được 25 số gạo đó. Hỏi:

a) Cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo ch­ưa bán?

b) Số gạo đã bán chiếm bao nhiêu phần trăm số gạo của cửa hàng trước khi bán?

Bài giải

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

Câu 11. Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ dưới đây

biết: BM = 14m; CN = 17m; EP = 20m; AM = 12m; MN = 15m; ND = 31m

Câu 12. Tính nhanh:

120+130+142+156+172+190+1110+1132

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

Đáp án và Hướng dẫn giải

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B B D D C B

Câu 1.

Đáp án đúng là: B

Thể tích của một hình lập phương có cạnh 4 dm là:

4 × 4 × 4 = 64 (dm3)

Đáp án: 64 dm3

Câu 2.

Đáp án đúng là: B

25 % của 60 là:

60 × 25 : 100 = 15

Câu 3.

Đáp án đúng là: D

Hỗn số 235 được viết dưới dạng phân số là: 135

Câu 4.

Đáp án đúng là: D

5,4 + 2,5 × 4,6 = 5,4 + 11,5 = 16,9

Câu 5.

Đáp án đúng là: C

Diện tích tam giác đó là:

(2,5 × 3,2) : 2 = 4 (cm2)

Đáp số: 4 cm2

Câu 6.

Đáp án đúng là: B

Vì 1 tấn = 1 000 kg

Nên 15740 kg = 15,74 tấn

Phần II. Tự luận

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 0,48 m2 = 4800 cm2 b) 0,2 kg = 200 g

c) 5628 dm3 = 5,628 m3 d) 3 giờ 6 phút = 3,1 giờ

Câu 8. Tìm x, biết:

x – 23,4 = 8,4 × 2

x – 23,4 = 16,8

x = 16,8 + 23,4

x = 40,2

Câu 9.

Câu 10.

Bài giải

a) Số tấn gạo cửa hàng đã bán là:

4,5 × 25 = 1,8 (tấn)

Số tấn gạo còn lại là:

4,5 – 1,8 = 2,7 (tấn)

b) Số gạo đã bán chiếm số phần trăm số gạo của cửa hàng tr­ước khi bán là:

1,8 : 4,5 × 100 = 40%

Đáp số: a) 2,7 tấn

b) 40%

Câu 11. Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ dưới đây

biết: BM = 14 m; CN = 17 m; EP = 20 m; AM = 12 m; MN = 15 m; ND = 31 m

Diện tích hình tam giác ABM là:

12 × 14 : 2 = 84 (m2)

Diện tích hình thang BCNM là:

(14+17)×152 = 232,5 (m2)

Diện tích hình tam giác CND là:

31 × 17 : 2 = 263,5 (m2)

Diện tích hình tam giác ADE là:

(12 + 15 + 31) × 20 : 2 = 580 (m2)

Diện tích khoảng đất là:

84 + 232,5 + 263,5 + 580 = 1160 (m2)

Đáp số: 1160 (m2)

Câu 12. Tính nhanh:

4.2. Đề Thi Số 2 (Cơ Bản)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

năm 2025

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

(cơ bản – Đề 1)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ?

A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn

Câu 2 (0,5 điểm): Phân số 4/5 viết dưới dạng số thập phân là

A. 4,5 B. 8,0

C. 0,8 D. 0,45

Câu 3 (0,5 điểm): Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là :

A. 40 phút B. 20 phút

C. 30 phút D. 10 phút

Câu 4 (1 điểm): Hình dưới đây gồm 6 hình lập phương , mỗi hình lập phương đều có cạnh bằng 3 cm . Thể tích của hình đó là :

A. 18 cm3 B. 162 cm3

C. 54cm3 D. 243cm3

Câu 5 (0,5 điểm): Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận,thắng 19 trận . Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là :

A. 19% B. 85%

C. 90% D. 95%

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :

a. 5,006 + 2,357 + 4,5 b. 63,21 – 14,75

c. 21,8 x 3,4 d. 24,36 : 6

Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút . Ô tô đi với vận tốc 48 km / giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút . Tính quãng đường AB .

Câu 3 (2 điểm): Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình bên với chiều rộng hình chữ nhật là 40m, chiều dài 60m.

a. Tính diện tích mảnh đất?

b. Tính chu vi mảnh đất

Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất :

4.3. Đề Thi Số 3 (Cơ Bản)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

năm 2025

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

(cơ bản – Đề 2)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 2 trong số thập phân 7,325 có giá trị là

A. 20

B.

C.

D.

Câu 2 (0,5 điểm): Phép chia 6 giờ 20 phút : 4 có kết quả là :

A. 1giờ 35 phút B. 2 giờ 35 phút

C. 1giờ 55 phút D. 1 giờ 5phút

Câu 3 (0,5 điểm): 1 giờ 15 phút = ……giờ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A. 1,15 B. 1,25

C. 115 D. 75

Câu 4 (0,5 điểm): Ở hình bên có:

BM = MN = NI = IK =KC

Diện tích hình tam giác ABI chiếm bao nhiêu

phần trăm diện tích hình tam giác ABC ?

A. 3%; B. 3/5 % ;

C. 30 %; D. 60 %

Câu 5 (0,5 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 3m3 = ……..dm3

A. 30 B. 300

C. 30 000 D . 3000

Câu 6 (0,5 điểm): Thể tích của một hình lập phương có cạnh 4 dm là :

A. 16 B. 64 dm3

C. 64 dm2 D. 12

Câu 7:

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Đặt tính rồi tính :

a) 37,2 – 18,7 b) 45,5 x 6,4

c) 345,6 + 67 d) 20,4 : 5

Câu 2: Một ô tô và một xe máy cùng đi một quãng đường dài 135km, thời gian ô tô đi hết quãng đường là 2,25 giờ, vận tốc của xe máy bằng 2/3 vận tốc ô tô. Tính vận tốc xe máy?

Câu 3 (2 điểm):

a. Tìm X:

X x 5,3 = 9,01 x 4

b) Tìm hai giá trị của x sao cho 6,9

4.4. Đề Thi Số 4 (Cơ Bản)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

năm 2025

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

(cơ bản – Đề 3)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm ngay dưới điểm P trên một đoạn của tia số là :

A. 1,9 B. 2,1

C. 1,8 D. 1,2

Câu 2 (0,5 điểm): Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,500

A. 0,5 B. 0,05

C. 0,005 D. 5,0

Câu 3 (0,5 điểm): Xếp các hình lập phương 1 dm3 thành một cái tháp (như hình vẽ ) Số hình lập phương 1 dm3 của cái tháp đó là :

A. 9 B. 14

C. 10 D. 21

Câu 4 (0,5 điểm): 25 % của 60 là :

A. 0,6 B. 15

C. 240 D. 0,25

Câu 5 (0,5 điểm): Các số 7,08; 6,97; 8,09; 8,9; 7,1 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :

A. 6,97 ; 7,08 ; 7,1 ; 8,9 ; 8,09

C. 7,08 ; 6,97 ; 7,1 ; 8,09 ; 8,9

B. 7,1; 8,9 ; 6,97 ; 7,08; 8,09

D. 6,97 ; 7,08 ; 7,1 ; 8,09 ; 8,9

Câu 6 (0,5 điểm): Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:

A.

B.

C.

D.

Câu 7:

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :

a) 85,34 – 46,29 b) 34,56 + 5,78

c) 40 ,5 x 5,3 d) 48 ,32 :8

Câu 2 (3 điểm): Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 12 giờ . Ô tô đi với vận tốc 50km/giờ và giữa đường ô tô nghỉ mất 30 phút

a. Tính quãng đường AB

b. Nếu một xe đạp đi với vận tốc bằng 2/5 vận tốc của ô tô và xe đạp cùng đi lúc 6 giờ 30 phút thì đến B lúc mấy giờ ?

Câu 3 (2 điểm): Một cái bể chứa nước có chiều dài 1,8m chiều rộng 1,2m và chiều cao 1,6m .Hiện nay bể đang chứa một lượng nước bằng 3/4 chiều cao của bể . Hỏi hiện nay bể chứa bao nhiêu lít nước ( Biết 1dm3 = 1 lít nước)

4.5. Đề Thi Số 5 (Cơ Bản)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

năm 2025

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

(cơ bản – Đề 4)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Muốn tính chu vi hình tròn khi biết bán kính ta làm như sau :

A. r x r x3,14 B. r x 2 x3,14

C. r: 2 x 3,14 D. r x2 :3,14

Câu 2 (0,5 điểm): 10% của 8 dm là

A. 10cm B. 8dm

C. 8 cm D. 0,8 cm

Câu 3 (0,5 điểm): Kết quả của phép tính 5,4 + 2,5 x 4,6 là

A. 36,34 B.7,9

C. 11,5 D . 16,9

Câu 4 (1 điểm): Một bục gỗ được ghép bởi 6 khối gỗ hình lập phương bằng nhau cạnh 4 dm ( như hình vẽ ) .Thể tích của bục gỗ

A. 384 dm3 B. 96 dm3

C. 64 dm3 D. 24 dm3

Câu 5 (0,5 điểm): Một hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2,5cm và 3,2 cm . Diện tích tam giác là :

A. 8 B. 40

C. 4 D .0,4

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :

a) 72,14 – 36,5 b) 28,6 x 4,3

c) 19,5 : 6 d) 223,5 +25,7

Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ 30 phút.Trung bình mỗi giờ ô tô đi được 40 km.Tính quãng đường từ A đến B ?

Câu 3 (2 điểm): Một cửa hàng ngày đầu bán được 44,5 kg gạo , ngày thứ hai bán được 53,5 kg , ngày thứ ba bán được bằng trung bình cộng của hai ngày đầu . Hỏi cả ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo ?

4.6. Đề Thi Số 6 (Cơ Bản)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

năm 2025

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

(cơ bản – Đề 5)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính hình tròn khi biết chu vi ta làm như sau :

A. Lấy chu vi chia cho 3,14

B. Lấy chu vi nhân cho 3,14

C. Lấy chu vi chia cho 3,14 rồi chia 2

D. Lấy chu vi chia cho 3,14 rồi nhân 2

Câu 2 (0,5 điểm): 15740kg = ….tấn . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A. 1,574 B. 15,74

C. 157,4 D. 1574

Câu 3 (0,5 điểm): Chữ số 5 trong số thập phân 4,519 có giá trị là :

A. 5/10 B. 5/100

C. 5 D. 500

Câu 4 (0,5 điểm): Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …%

A. 5,8 % B. 0,58%

C. 58% D. 580%

Câu 5 (0,5 điểm): Số thập phân phân gồm 20 đơn vị , 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là :

A. 20,18 B. 2010,800

C. 20,108 D. 30,800

Câu 6 (0,5 điểm): Tìm giá trị của x sao cho: x – 1,27 = 13,5 : 4,5

A. 1,30 B. 1,73

C. 427 D 4,27

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :

a) 54,96 – 38,47 b) 26,49+ 35,51

c) 43,21 x 5,8 d) 17,55 : 3,9

Câu 2 (2 điểm): Một cửa hàng có 4,5 tấn gạo , đã bán được 2/5 số gạo đó. Hỏi :

a. Cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo chưa bán ?

b. Số gạo đã bán chiếm bao nhiêu phần trăm số gạo của cửa hàng trước khi bán ?

Câu 3 (2 điểm): Một xe máy đi từ A với vận tốc 30km/giờ và sau giờ thì đến B. Hỏi một người đi xe đạp với vận tốc bằng 2/5 vận tốc xe máy thì phải mất mấy giờ đi hết quãng đường AB?

Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết x là số tự nhiên: 39,99

4.7. Đề Thi Số 7

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

năm 2025

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

(Đề 1)

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Phân số 3/4 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,4 B. 0,34 C. 0,75 D. 4,3

b) Tỉ số phần trăm của 2 và 2,5 là:

A. 2% B. 0,8% C. 8% D. 80%

c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 phút 24 giây = … phút là:

A. 3,24 B. 3,4 C. 32,4 D. 0,24

d) Diện tích xung quanh của hình lập phương cạnh 3,2cm là:

A. 40,96 cm2 B. 61,44 cm2 C. 32,768 cm2 D. 20,48cm2

Bài 2. Điền dấu >,

a) 5,02… 5,2 c) ….30%

b) 1,012….1,002 d) ….80%

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi s vào ô trống:

Bài 4. Tìm x:

a) x : 4,7 = 12,8 b) x 7,5 = 12

Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 4m3 17dm3=….m3

b) 6dm2 8cm2 =….dm2

Bài 6. Quãng đường AB dài 90km, một người đi bộ từ A được 5km người đó lên ô tô và đi tiếp 2 giờ thì đến B. Tính vận tốc của ô tô?

Bài 7. Một hình thang có tổng 2 đáy là 78dm, đáy lớn bằng đáy nhỏ, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó?

4.8. Đề Thi Số 8

Đề thi Toán lớp 5 Học kì 2

Thời gian: 40 phút

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

a) 246,84 + 39,76

b) 896,5 –

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *