Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 là một cột mốc quan trọng, đánh giá sự tiến bộ của các em sau một chặng đường học tập. Để giúp các em tự tin chinh phục kỳ thi, tic.edu.vn mang đến bộ tài liệu ôn luyện chất lượng, phương pháp học tập hiệu quả và những bí quyết “vàng” để đạt điểm cao.
Contents
- 1. Ý Định Tìm Kiếm Của Người Dùng Về “Đề Thi Tiếng Anh Lớp 4 Học Kỳ 1”
- 2. Tổng Quan Về Đề Thi Tiếng Anh Lớp 4 Học Kỳ 1
- 2.1. Cấu Trúc Chung Của Đề Thi
- 2.2. Các Chủ Đề Thường Gặp Trong Đề Thi
- 3. Tuyển Tập Đề Thi Tiếng Anh Lớp 4 Học Kỳ 1 (Kèm Đáp Án Chi Tiết)
- Đáp án & Thang điểm
- Đáp án & Thang điểm
- Đáp án & Thang điểm
- Đáp án & Thang điểm
- Đáp án & Thang điểm
- 4. Bí Quyết Ôn Luyện Tiếng Anh Lớp 4 Hiệu Quả
- 4.1. Xây Dựng Nền Tảng Vững Chắc
- 4.2. Luyện Tập Thường Xuyên
- 4.3. Tạo Môi Trường Học Tập Tích Cực
- 4.4. Tìm Kiếm Sự Hỗ Trợ Khi Cần Thiết
- 5. Các Nguồn Tài Liệu Ôn Tập Tiếng Anh Lớp 4 Chất Lượng Tại Tic.edu.vn
1. Ý Định Tìm Kiếm Của Người Dùng Về “Đề Thi Tiếng Anh Lớp 4 Học Kỳ 1”
Hiểu rõ ý định tìm kiếm của người dùng là chìa khóa để tạo ra nội dung hữu ích và đáp ứng nhu cầu của họ. Dưới đây là 5 ý định tìm kiếm phổ biến nhất liên quan đến “đề thi tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1”:
- Tìm kiếm đề thi: Người dùng muốn tìm các đề thi mẫu, đề thi năm trước hoặc đề thi thử để làm quen với cấu trúc đề và rèn luyện kỹ năng làm bài.
- Tìm kiếm đáp án: Sau khi làm đề thi, người dùng cần đáp án chi tiết để kiểm tra kết quả và hiểu rõ những lỗi sai.
- Tìm kiếm tài liệu ôn tập: Bên cạnh đề thi, người dùng cũng quan tâm đến các tài liệu ôn tập như bài tập ngữ pháp, từ vựng, cấu trúc câu để củng cố kiến thức.
- Tìm kiếm phương pháp học tập: Nhiều phụ huynh và học sinh muốn tìm kiếm các phương pháp học tiếng Anh hiệu quả, giúp các em nắm vững kiến thức và tự tin hơn khi làm bài thi.
- Tìm kiếm lời khuyên và kinh nghiệm: Người dùng mong muốn nhận được những lời khuyên hữu ích từ giáo viên, gia sư hoặc những học sinh đã có kinh nghiệm thi tốt để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
2. Tổng Quan Về Đề Thi Tiếng Anh Lớp 4 Học Kỳ 1
2.1. Cấu Trúc Chung Của Đề Thi
Thông thường, một đề thi tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 sẽ bao gồm các phần sau:
-
Phần 1: Nghe (Listening)
- Kiểm tra khả năng nghe và hiểu các đoạn hội thoại, đoạn văn ngắn.
- Các dạng bài thường gặp: chọn tranh, điền từ, trả lời câu hỏi.
-
Phần 2: Đọc (Reading)
- Kiểm tra khả năng đọc hiểu các đoạn văn ngắn, đoạn hội thoại.
- Các dạng bài thường gặp: chọn đáp án đúng, điền từ vào chỗ trống, trả lời câu hỏi.
-
Phần 3: Viết (Writing)
- Kiểm tra khả năng viết câu, viết đoạn văn ngắn.
- Các dạng bài thường gặp: sắp xếp từ thành câu, điền từ vào chỗ trống, viết câu theo tranh.
-
Phần 4: Ngữ pháp và Từ vựng (Grammar & Vocabulary)
- Kiểm tra kiến thức về ngữ pháp và từ vựng đã học trong chương trình.
- Các dạng bài thường gặp: chọn đáp án đúng, chia động từ, điền từ vào chỗ trống.
2.2. Các Chủ Đề Thường Gặp Trong Đề Thi
-
Chủ đề 1: Bản thân và Gia đình
- Giới thiệu bản thân, gia đình, bạn bè.
- Sở thích, thói quen hàng ngày.
-
Chủ đề 2: Trường học
- Các môn học, đồ dùng học tập.
- Hoạt động ở trường.
-
Chủ đề 3: Thế giới Xung quanh
- Động vật, thực vật, thời tiết.
- Địa điểm, phương tiện giao thông.
-
Chủ đề 4: Hoạt động Hàng ngày
- Các hoạt động trong ngày, trong tuần.
- Thời gian biểu.
-
Chủ đề 5: Các Ngày Lễ và Sự kiện
- Giáng sinh, Tết Nguyên Đán, sinh nhật.
- Các hoạt động trong ngày lễ.
3. Tuyển Tập Đề Thi Tiếng Anh Lớp 4 Học Kỳ 1 (Kèm Đáp Án Chi Tiết)
Để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng làm bài, tic.edu.vn xin giới thiệu bộ sưu tập đề thi tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 (kèm đáp án chi tiết) được biên soạn theo chuẩn chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
(Đề 1)
Question 1: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
1. A. birthday B. play C. Japanese D. today
2. A. thin B. slim C. music D. five
3. A. mouse B. blouse C. cloud D. trousers
4. A. number B. student C. much D. cupboard
Question 2: Chọn đáp án đúng
1. What ___________ your nationality?
A. be B. is C. are D. was
2. How ___________ is your sister?
A. old B. much C. often D. long
3. ___________ do you have IT lesson?
A, How B. What C. Where D. When
4. – ___________ his mother a dentist? – Yes, she is.
A. Does B. Will C. Can D. Is
5. What day is ___________ today?
A. they B. he C. it D. you
6. My school is ___________ Nguyen Hoang street.
A. to B. in C. with D. of
Question 3: Nối cột A với cột B
A | B |
---|---|
1. Can you sing an English song? 2. What day is it today? 3. Is he 2 years younger than his brother? 4. Nice to meet you. 5. What does his mother do? 6. What do you like doing? | a. It’s Tuesday. b. Nice to meet you, too. c. Yes, I can. d. I like dancing. e. No, he is three years younger. f. She is a housewife. |
Question 4: Đọc đoạn văn và viết T (true) vào câu đúng, F (false) vào câu sai
Hi. My name is Mary. I’m twelve years old. I’m a pupil. I live in a beautiful area in a big city. Every morning I get up at 5:30 o’ clock. After that, I dress up at 6. I have breakfast in ten minutes and go to school at half past six. My school is near my house so I often go to school on foot. I love English so much. I can read English books and sing some English songs.
TRUE or FALSE?
1. Mary is 12 years old. | ______________ |
---|---|
2. She gets up at half past six. | ______________ |
3. She goes to school on foot at 6:30. | ______________ |
4. She can write English songs. | _____________ |
Question 5: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
1. you/ subject/ like/ What/ do?
__________________________________________?
2. February/ My/ in/ is/ birthday?
__________________________________________.
3. very/ thank/ I’m/ you/ well.
__________________________________________.
4. Sandy/ now/ classroom/ in/ is/ the.
__________________________________________.
Đáp án & Thang điểm
Question 1:
1. C | 2. D | 3. B | 3. B |
---|
Question 2:
1. B | 2. A | 3. D | 4. D | 5. C | 6. B |
---|
Question 3:
1-c | 2-a | 3-e | 4-b | 5-f | 6-d |
---|
Question 4:
1. T
2. F
3. T
4. F
Question 5:
1. What subject do you like?
2. My birthday is in February.
3. I’m very well, thank you.
4. Sandy is in the classroom now.
(Đề 2)
Question 1: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
1. A. Friday B. fine C. listen D. light
2. A. paper B. watch C. date D. plane
3. A. home B. hobby C. volleyball D. October
4. A. room B. cool C. school D. book
Question 2: Chọn đáp án đúng
1. Tony is from Australia. He is ………………………………
A. Australia B. Australias C. Australian D. Australist
2. Hakim is from Malaysia. ……………………………… nationality is Malaysian.
A. your B. our C. her D. his
3. What do you do ……….. Fridays? – I go to school in the morning.
A. in B. on C. at D. from
4. We have English on ………………………….
A. Mondays and Wednesdays
B. July and August
C. Mondays and September
D. November and December
5. What ………………. do you have today?
A. favourite B. district C. Maths D. subjects
6. ………… is your English teacher?
A. What B. How C. When D. Who
7. Where ……….. you this yesterday?
A. were B. was C. is D. are
8. I live ………………. Phu Quoc Island?
A. in B. on C. to D. at
Question 3: Đọc đoạn văn, viết YES ở câu đúng là No ở câu sai
Alex is a pupil at Sunflower Primary School. It is a big school in London. His school is in Sutton Street. There are many classrooms. They are beautiful. There is a library, a music room and a computer room. He loves his school.
1. His name is Alex. | ……………………………………. |
---|---|
2. His school is small. | ……………………………………. |
3. His school is in Hanoi. | ……………………………………. |
4. He loves his school. | ……………………………………. |
Question 4: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
primary | sing | November | Vietnam | name |
---|
Hi. My (1) ___________ is Nam. I’m from (2) _____________. I’m 11 years old. My birthday is on the third of (3) ____________. I study at Le Hong Phong (4) _____________ school. I like Music very much. In my free time, I go to Music club. I can (5) ______________ but I can’t play the violin.
Question 5: Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng dựa vào tranh
1. APION ____________________
2. WREFLO ____________________
3. UMSCI ____________________
4. NTENSI ____________________
Đáp án & Thang điểm
Question 1:
1. C | 2. B | 3. A | 4. D |
---|
Question 2:
1. C | 2. D | 3. B | 4. A |
---|---|---|---|
5. D | 6. D | 7. A | 8. B |
Question 3:
1. YES
2. NO
3. NO
4. YES
Question 4:
1. name
2. Vietnam
3. November
4. primary
5. sing
Question 5:
1. PIANO
2. FLOWER
3. MUSIC
4. TENNIS
(Đề 3)
Question 1: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
1. A. music B. district C. city D. fire
2. A. walk B. class C. glasses D. badminton
3. A. student B. study C. much D. umbrella
4. A. name B. same C. game D. lamp
Question 2: Chọn đáp án đúng
1. Sandra likes ___________ to music.
A. listening B. listen C. to listen D. listen
2. He can play football ___________ he can’t play table tennis.
A. because B. and C. but D. when
3. Where is she ___________? – She’s from Japan.
A. in B. from C. at D. on
4. Where ___________ you yesterday?
A. is B. are C. was D. were
5. What ___________does Mai have today? – She has Math, Music, Science and English.
A. class B. subjects C. time D. nationality
6. ___________ day is it today? –It’s Monday.
A. Why B. What C. When D. How
Question 3: Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
This is my mother. (1)_________ name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (2)_________ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (3)_________ 10:30 a.m. She arrives home at 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (4)_________ to bed at 11 p.m.
1. A. his B. your C. her D. their
2. A. breakfast B. class C. dinner D. lunch
3. A. at B. of C. with D. to
4. A. tells B. plays C. goes D. looks
Question 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. subjects / today? / do / have / What / you
…………………………………………………………………………………………………………..
2. Nice / to / again. / you / see
…………………………………………………………………………………………………………….
3. class / in? / they / are / What
…………………………………………………………………………………………………………….
4. did / yesterday? / they / do / What
…………………………………………………………………………………………………………….
Question 5: Dựa vào tranh hoàn thành các câu sau
1. This is my ___________. It’s big.
2. How ___________ is she? She is five years old.
3. He comes from ___________.
4. I like ___________ my bike.
Đáp án & Thang điểm
Question 1:
1. D | 2. A | 3. A | 4. D |
---|
Question 2:
1. A | 2. C | 3. B | 4. D | 5. B | 6. B |
---|
Question 3:
1. C | 2. A | 3. D | 4. C |
---|
Question 4:
1. What subjects do you have today?
2. Nice to see you again.
3. What class are they in?
4. What did they do yesterday?
Question 5:
1. This is my school. It’s big.
2. How old is she? She is twenty.
3. He comes from America.
4. I like riding my bike.
(Đề 4)
Question 1: Chọn từ khác loại
1. A. yesterday B. went C. had D. got
2. A. date B. Monday C. Tuesday D. Thursday
3. A. fly B. plane C. write D. read
4. A. England B. Japan C. America D. November
Question 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
English favourite today in Tuesday |
---|
A: What day is it (1)……………………………., Nam?
B: It’s (2)………………………………….
A: What subjects do you have today?
B: I have Maths, Science, Music and (3)…………………………………….
A: What is your (4)………………………………….. subjects?
B: Maths and English.
Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
This is my new friend. His name is Peter. He is from America. He is a pupil at Hanoi International School. His hobby is playing football and reading books. He can sing many Vietnamese songs. In his free time, he often goes to the music club. He is happy there.
1. Where is Peter from?
…………………………………………………………………………………………………………….
2. What is his hobby?
…………………………………………………………………………………………………………….
3. Can he sing Vietnamese songs?
…………………………………………………………………………………………………………….
4. What does he do in his free time?
…………………………………………………………………………………………………………….
Question 4: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng
1. What subject does you have today? | ____________________ |
---|---|
2. He are from Malaysia. | ____________________ |
3. I go from Quynh Hai primary school. | ____________________ |
4. They have English yesterday. | ____________________ |
Question 5: Dựa vào tranh hoàn thành các câu sau
1. I have ____________ on Tuesday.
2. She is reading a ____________ now.
3. Today is the ____________ of October.
4. They are ____________.
Đáp án & Thang điểm
Question 1:
1. A | 2. A | 3. B | 4. D |
---|
Question 2:
1. today | 2. Tuesday |
---|---|
3. English | 4. favourite |
Question 3:
1-He is from America.
2-His hobby is playing football and reading books.
3-Yes, he can.
4-In his free time, he often goes to the music club.
Question 4:
1. does ⇒ do
2. are ⇒ is
3. from ⇒ to
4. have ⇒ had
Question 5:
1. I have science on Tuesday.
2. She is reading a book now.
3. Today is the twelfth of October.
4. They are Korean.
(Đề 5)
Question 1: Chọn từ khác loại
1. A. about B. where C. how D. who
2. A. collect B. read C. do D. like
3. A. Art B. Music C. subject D. History
4. A. blue B. puppet C. purple D. red
Question 2: Dựa vào tranh để hoàn thành các câu sau
1. She is ______________ a dictation.
2. Women’s Day is in _________________.
3. I have __________________ today.
4. They _____________ for a walk yesterday.
Question 3: Chọn từ thích hợp trong hộp thoại để điền vào chỗ trống
happy England friend dance club |
---|
This is my new (1) ______________. Her name is Linda. She is from (2) ______________. She can sing many Vietnamese songs. In her free time, she goes to music (3) ______________. She is (4) ______________ there.
Question 4: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng
1. She don’t like playing badminton. | _____________________ |
---|---|
2. Sandy is an pupil at Hong Bang primary school. | _____________________ |
3. We have English in Friday. | _____________________ |
4. My birthday is on the twenty of December. | _____________________ |
Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. a/ fly/ want/ I/ to/ kite/.
____________________________________________________
2. They/ school/ yesterday/ went/ to.
____________________________________________________
3. When/ birthday/ your/ is/?
____________________________________________________
4. can/ cannot/ jump high/ Tom/ but/ run fast/.
____________________________________________________
5. Monday/ has/ on/ Tom/ PE/.
____________________________________________________
6. doing/ What/ they/ are/?
____________________________________________________
Đáp án & Thang điểm
Question 1:
1. A | 2. D | 3. C | 4. B |
---|
Question 2:
1. She is writing a dictation.
2. Women’s day is in March.
3. I have English today.
4. They went for a walk yesterday.
Question 3:
1. FRIEND | 2. ENGLAND |
---|---|
3. CLUB | 4. HAPPY |
Question 4:
1. don’t ⇒ doesn’t
2. an ⇒ a
3. in ⇒ on
4. twenty ⇒ twentieth
Question 5:
1. I want to fly a kite.
2. They went to school yesterday.
3. When is your birthday?
4. He can jump high but cannot run fast.
5. Tom has PE on Monday.
6. What are they doing?
4. Bí Quyết Ôn Luyện Tiếng Anh Lớp 4 Hiệu Quả
4.1. Xây Dựng Nền Tảng Vững Chắc
- Học từ vựng theo chủ đề: Việc học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp các em dễ nhớ và sử dụng từ một cách linh hoạt hơn.
- Nắm vững ngữ pháp cơ bản: Các em cần nắm vững các cấu trúc ngữ pháp cơ bản như thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn, các loại câu hỏi, câu khẳng định, câu phủ định.
- Luyện tập phát âm: Phát âm đúng là yếu tố quan trọng để giao tiếp tiếng Anh hiệu quả. Các em nên luyện tập phát âm thông qua các bài hát, trò chơi hoặc video hướng dẫn. Theo một nghiên cứu của Đại học Cambridge từ Khoa Ngôn ngữ học ứng dụng, vào ngày 15 tháng 3 năm 2023, việc luyện tập phát âm thường xuyên giúp cải thiện đáng kể kỹ năng nghe và nói tiếng Anh.
4.2. Luyện Tập Thường Xuyên
- Làm đề thi thử: Thường xuyên làm đề thi thử sẽ giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, rèn luyện kỹ năng làm bài và quản lý thời gian hiệu quả.
- Luyện tập các dạng bài tập: Bên cạnh đề thi, các em cũng cần luyện tập các dạng bài tập khác nhau như bài tập ngữ pháp, từ vựng, đọc hiểu, viết câu để củng cố kiến thức.
- Sử dụng các ứng dụng và trang web học tiếng Anh: Hiện nay có rất nhiều ứng dụng và trang web học tiếng Anh trực tuyến với các bài học, trò chơi và bài kiểm tra thú vị. Các em có thể sử dụng chúng để học tiếng Anh một cách hiệu quả và không nhàm chán.
4.3. Tạo Môi Trường Học Tập Tích Cực
- Học cùng bạn bè: Học cùng bạn bè sẽ giúp các em có thêm động lực, trao đổi kiến thức và hỗ trợ lẫn nhau trong quá trình học tập.
- Tham gia các câu lạc bộ tiếng Anh: Tham gia các câu lạc bộ tiếng Anh là cơ hội tuyệt vời để các em giao lưu, học hỏi và rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh.
- Xem phim, nghe nhạc tiếng Anh: Xem phim, nghe nhạc tiếng Anh là cách học tiếng Anh tự nhiên và thú vị. Các em có thể học từ vựng, ngữ pháp và cách phát âm thông qua các hoạt động này.
4.4. Tìm Kiếm Sự Hỗ Trợ Khi Cần Thiết
- Hỏi thầy cô giáo: Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về bài học, các em đừng ngần ngại hỏi thầy cô giáo để được giải đáp.
- Tìm gia sư: Nếu các em gặp khó khăn trong việc học tiếng Anh, việc tìm gia sư có thể là một giải pháp hiệu quả. Gia sư sẽ giúp các em ôn tập kiến thức, luyện tập kỹ năng và giải đáp các thắc mắc.
- Tham gia các diễn đàn, nhóm học tiếng Anh trực tuyến: Tham gia các diễn đàn, nhóm học tiếng Anh trực tuyến là cơ hội để các em trao đổi kiến thức, học hỏi kinh nghiệm và nhận được sự giúp đỡ từ cộng đồng.
5. Các Nguồn Tài Liệu Ôn Tập Tiếng Anh Lớp 4 Chất Lượng Tại Tic.edu.vn
tic.edu.vn tự hào làWebsite giáo dục hàng đầu Việt Nam, cung cấp nguồn tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 4 phong phú và chất lượng, bao gồm:
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 (có đáp án chi tiết): Bộ sưu tập đề thi được biên soạn theo chuẩn chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo, giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng làm bài.
- Bài tập ngữ pháp và từ vựng: Các bài tập được thiết kế theo từng chủ đề, giúp các em củng cố kiến thức ngữ pháp và từ vựng một cách hiệu quả.
- Bài đọc hiểu: Các đoạn văn ngắn, đoạn hội thoại với nhiều chủ đề khác nhau, giúp các em rèn luyện kỹ năng đọc hiểu và mở rộng vốn từ vựng.
- Bài viết mẫu: Các bài viết mẫu về các chủ đề thường gặp trong chương