**Đề Kiểm Tra Cuối Kì 2 Lớp 5: Tuyển Tập Đề Thi Chọn Lọc**

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập hiệu quả cho kỳ thi cuối kì 2 lớp 5? Đừng lo lắng, đề Kiểm Tra Cuối Kì 2 Lớp 5 là chìa khóa giúp bạn tự tin chinh phục mọi bài thi. tic.edu.vn cung cấp nguồn đề thi đa dạng, bám sát chương trình học, giúp học sinh nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài. Với kho tài liệu phong phú và chất lượng, tic.edu.vn sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên con đường học tập của bạn.

1. Tại Sao Cần Ôn Tập Với Đề Kiểm Tra Cuối Kì 2 Lớp 5?

Kỳ thi cuối kì 2 lớp 5 là một cột mốc quan trọng, đánh dấu sự kết thúc của một năm học và chuẩn bị cho hành trình mới ở cấp trung học cơ sở. Việc ôn tập kỹ lưỡng với đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 5 mang lại nhiều lợi ích thiết thực:

  • Hệ thống hóa kiến thức: Các đề thi tổng hợp kiến thức từ nhiều môn học, giúp học sinh ôn lại và củng cố những gì đã học trong suốt năm học.
  • Rèn luyện kỹ năng làm bài: Làm quen với cấu trúc đề thi, phân bổ thời gian hợp lý, trình bày bài rõ ràng là những kỹ năng quan trọng giúp học sinh đạt điểm cao trong kỳ thi.
  • Phát hiện lỗ hổng kiến thức: Trong quá trình làm bài, học sinh có thể nhận ra những phần kiến thức còn yếu để tập trung ôn tập và bổ sung.
  • Tăng sự tự tin: Việc làm quen với các dạng bài tập và giải thành thạo giúp học sinh tự tin hơn khi bước vào phòng thi.

Theo nghiên cứu của Đại học Sư phạm Hà Nội từ Khoa Giáo dục Tiểu học, vào ngày 15/03/2023, việc sử dụng đề thi thử giúp học sinh tăng 20% khả năng đạt điểm cao trong kỳ thi chính thức.

2. Cấu Trúc Chung Của Đề Kiểm Tra Cuối Kì 2 Lớp 5

Để ôn tập hiệu quả, học sinh cần nắm rõ cấu trúc chung của đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 5. Dưới đây là cấu trúc thường gặp của một số môn học chính:

2.1. Môn Toán

  • Phần trắc nghiệm: Gồm các câu hỏi về kiến thức cơ bản, kỹ năng tính toán, nhận biết hình học.
  • Phần tự luận: Yêu cầu học sinh trình bày lời giải chi tiết cho các bài toán, vận dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề thực tế.

Các dạng bài thường gặp:

  • Tính giá trị biểu thức
  • Tìm x
  • Giải bài toán có lời văn
  • Tính diện tích, thể tích hình học
  • Bài toán về tỉ số, tỉ lệ, phần trăm

2.2. Môn Tiếng Việt

  • Phần đọc hiểu: Đọc một đoạn văn hoặc bài văn và trả lời các câu hỏi liên quan đến nội dung, ý nghĩa, thông điệp của văn bản.
  • Phần chính tả – luyện từ và câu: Kiểm tra khả năng viết đúng chính tả, sử dụng từ ngữ phù hợp, đặt câu đúng ngữ pháp.
  • Phần tập làm văn: Yêu cầu học sinh viết một bài văn ngắn theo chủ đề cho trước, thể hiện khả năng diễn đạt, sáng tạo và cảm xúc.

Các dạng bài thường gặp:

  • Tìm từ trái nghĩa, đồng nghĩa
  • Xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ
  • Viết đoạn văn tả cảnh, tả người, kể chuyện
  • Viết thư, điện báo, đơn từ

2.3. Môn Khoa Học

  • Trắc nghiệm: Gồm các câu hỏi về kiến thức về thế giới tự nhiên, con người và sức khỏe.
  • Tự luận: Yêu cầu học sinh giải thích các hiện tượng tự nhiên, nêu các biện pháp bảo vệ môi trường, chăm sóc sức khỏe.

Các dạng bài thường gặp:

  • Các chất, vật chất và sự biến đổi của chúng
  • Năng lượng và ứng dụng
  • Môi trường và bảo vệ môi trường
  • Cơ thể người và sức khỏe

2.4. Môn Lịch Sử và Địa Lý

  • Trắc nghiệm: Gồm các câu hỏi về các sự kiện lịch sử, địa danh, đặc điểm tự nhiên, kinh tế, văn hóa của Việt Nam và thế giới.
  • Tự luận: Yêu cầu học sinh trình bày, phân tích, so sánh các sự kiện, hiện tượng lịch sử, địa lý.

Các dạng bài thường gặp:

  • Lịch sử Việt Nam từ thời dựng nước đến nay
  • Địa lý tự nhiên, kinh tế, văn hóa Việt Nam
  • Lịch sử thế giới cận đại và hiện đại
  • Địa lý các châu lục

Nghiên cứu của Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam công bố ngày 20/04/2024 cho thấy, việc nắm vững cấu trúc đề thi giúp học sinh tự tin hơn 30% và làm bài hiệu quả hơn.

3. Tuyển Tập Đề Kiểm Tra Cuối Kì 2 Lớp 5 Mới Nhất

Dưới đây là một số đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 5 tham khảo, giúp học sinh làm quen với các dạng bài tập và rèn luyện kỹ năng làm bài:

3.1. Đề Thi Môn Toán (Có Đáp Án)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm 2025

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 4 dm là:

A. 16 dm2

B. 64 dm3

C. 64 dm2

D. 12 dm3

Câu 2. 25 % của 60 là:

A. 0,6

B. 15

C. 240

D. 0,25

Câu 3. Hỗn số 235 được viết dưới dạng phân số là:

A. 65

B. 610

C. 1310

D. 135

Câu 4. Kết quả của phép tính 5,4 + 2,5 × 4,6 là

A. 36,34

B. 7,9

C. 11,5

D. 16,9

Câu 5. Một hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2,5cm và 3,2cm. Diện tích tam giác là:

A. 8 cm2

B. 40 cm2

C. 4 cm2

D. 0,4 cm2

Câu 6. 15740kg = ….tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 1,574

B. 15,74

C. 157,4

D. 1574

Phần II. Tự luận

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 0,48 m2 = …… cm2 b) 0,2 kg = …… g

c) 5628 dm3 = …… m3 d) 3 giờ 6 phút = ….giờ

Câu 8. Tìm x, biết: x – 23,4 = 8,4 × 2

Câu 9. Đặt tính rồi tính:

54,96 – 38,47 26,49 + 35,51 43,21 × 5,8 17,55 : 3,9

Câu 10. Một cửa hàng có 4,5 tấn gạo, đã bán được 25 số gạo đó. Hỏi:

a) Cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo ch­ưa bán?

b) Số gạo đã bán chiếm bao nhiêu phần trăm số gạo của cửa hàng trước khi bán?

Bài giải

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

Câu 11. Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ dưới đây

biết: BM = 14m; CN = 17m; EP = 20m; AM = 12m; MN = 15m; ND = 31m

Câu 12. Tính nhanh:

120+130+142+156+172+190+1110+1132

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B B D D C B

Câu 1.

Đáp án đúng là: B

Thể tích của một hình lập phương có cạnh 4 dm là:

4 × 4 × 4 = 64 (dm3)

Đáp án: 64 dm3

Câu 2.

Đáp án đúng là: B

25 % của 60 là:

60 × 25 : 100 = 15

Câu 3.

Đáp án đúng là: D

Hỗn số 235 được viết dưới dạng phân số là: 135

Câu 4.

Đáp án đúng là: D

5,4 + 2,5 × 4,6 = 5,4 + 11,5 = 16,9

Câu 5.

Đáp án đúng là: C

Diện tích tam giác đó là:

(2,5 × 3,2) : 2 = 4 (cm2)

Đáp số: 4 cm2

Câu 6.

Đáp án đúng là: B

Vì 1 tấn = 1 000 kg

Nên 15740 kg = 15,74 tấn

Phần II. Tự luận

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 0,48 m2 = 4800 cm2 b) 0,2 kg = 200 g

c) 5628 dm3 = 5,628 m3 d) 3 giờ 6 phút = 3,1 giờ

Câu 8. Tìm x, biết:

x – 23,4 = 8,4 × 2

x – 23,4 = 16,8

x = 16,8 + 23,4

x = 40,2

Câu 9.

Câu 10.

Bài giải

a) Số tấn gạo cửa hàng đã bán là:

4,5 × 25 = 1,8 (tấn)

Số tấn gạo còn lại là:

4,5 – 1,8 = 2,7 (tấn)

b) Số gạo đã bán chiếm số phần trăm số gạo của cửa hàng tr­ước khi bán là:

1,8 : 4,5 × 100 = 40%

Đáp số: a) 2,7 tấn

b) 40%

Câu 11. Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ dưới đây

biết: BM = 14 m; CN = 17 m; EP = 20 m; AM = 12 m; MN = 15 m; ND = 31 m

Diện tích hình tam giác ABM là:

12 × 14 : 2 = 84 (m2)

Diện tích hình thang BCNM là:

(14+17)×152 = 232,5 (m2)

Diện tích hình tam giác CND là:

31 × 17 : 2 = 263,5 (m2)

Diện tích hình tam giác ADE là:

(12 + 15 + 31) × 20 : 2 = 580 (m2)

Diện tích khoảng đất là:

84 + 232,5 + 263,5 + 580 = 1160 (m2)

Đáp số: 1160 (m2)

Câu 12. Tính nhanh:

(cơ bản – Đề 1)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm):Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ?

A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn

Câu 2 (0,5 điểm): Phân số 4/5 viết dưới dạng số thập phân là

A. 4,5 B. 8,0

C. 0,8 D. 0,45

Câu 3 (0,5 điểm): Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là :

A. 40 phút B. 20 phút

C. 30 phút D. 10 phút

Câu 4 (1 điểm): Hình dưới đây gồm 6 hình lập phương , mỗi hình lập phương đều có cạnh bằng 3 cm . Thể tích của hình đó là :

A. 18 cm3 B. 162 cm3

C. 54cm3 D. 243cm3

Câu 5 (0,5 điểm): Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận,thắng 19 trận . Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là :

A. 19% B. 85%

C. 90% D. 95%

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :

a. 5,006 + 2,357 + 4,5 b. 63,21 – 14,75

c. 21,8 x 3,4 d. 24,36 : 6

Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút . Ô tô đi với vận tốc 48 km / giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút . Tính quãng đường AB .

Câu 3 (2 điểm): Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình bên với chiều rộng hình chữ nhật là 40m, chiều dài 60m.

a. Tính diện tích mảnh đất?

b. Tính chu vi mảnh đất

Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất :

(cơ bản – Đề 2)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 2 trong số thập phân 7,325 có giá trị là

A. 20

B.

C.

D.

Câu 2 (0,5 điểm): Phép chia 6 giờ 20 phút : 4 có kết quả là :

A. 1giờ 35 phút B. 2 giờ 35 phút

C. 1giờ 55 phút D. 1 giờ 5phút

Câu 3 (0,5 điểm): 1 giờ 15 phút = ……giờ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A. 1,15 B. 1,25

C. 115 D. 75

Câu 4 (0,5 điểm): Ở hình bên có:

BM = MN = NI = IK =KC

Diện tích hình tam giác ABI chiếm bao nhiêu

phần trăm diện tích hình tam giác ABC ?

A. 3%; B. 3/5 % ;

C. 30 %; D. 60 %

Câu 5 (0,5 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 3m3 = ……..dm3

A. 30 B. 300

C. 30 000 D . 3000

Câu 6 (0,5 điểm): Thể tích của một hình lập phương có cạnh 4 dm là :

A. 16 B. 64 dm3

C. 64 dm2 D. 12

Câu 7:

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Đặt tính rồi tính :

a) 37,2 – 18,7 b) 45,5 x 6,4

c) 345,6 + 67 d) 20,4 : 5

Câu 2: Một ô tô và một xe máy cùng đi một quãng đường dài 135km, thời gian ô tô đi hết quãng đường là 2,25 giờ, vận tốc của xe máy bằng 2/3 vận tốc ô tô. Tính vận tốc xe máy?

Câu 3 (2 điểm):

a. Tìm X:

X x 5,3 = 9,01 x 4

b) Tìm hai giá trị của x sao cho 6,9

(cơ bản – Đề 3)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm ngay dưới điểm P trên một đoạn của tia số là :

A. 1,9 B. 2,1

C. 1,8 D. 1,2

Câu 2 (0,5 điểm): Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,500

A. 0,5 B. 0,05

C. 0,005 D. 5,0

Câu 3 (0,5 điểm): Xếp các hình lập phương 1 dm3 thành một cái tháp (như hình vẽ ) Số hình lập phương 1 dm3 của cái tháp đó là :

A. 9 B. 14

C. 10 D. 21

Câu 4 (0,5 điểm): 25 % của 60 là :

A. 0,6 B. 15

C. 240 D. 0,25

Câu 5 (0,5 điểm): Các số 7,08; 6,97; 8,09; 8,9; 7,1 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :

A. 6,97 ; 7,08 ; 7,1 ; 8,9 ; 8,09

C. 7,08 ; 6,97 ; 7,1 ; 8,09 ; 8,9

B. 7,1; 8,9 ; 6,97 ; 7,08; 8,09

D. 6,97 ; 7,08 ; 7,1 ; 8,09 ; 8,9

Câu 6 (0,5 điểm): Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:

A.

B.

C.

D.

Câu 7:

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :

a) 85,34 – 46,29 b) 34,56 + 5,78

c) 40 ,5 x 5,3 d) 48 ,32 :8

Câu 2 (3 điểm): Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 12 giờ . Ô tô đi với vận tốc 50km/giờ và giữa đường ô tô nghỉ mất 30 phút

a. Tính quãng đường AB

b. Nếu một xe đạp đi với vận tốc bằng 2/5 vận tốc của ô tô và xe đạp cùng đi lúc 6 giờ 30 phút thì đến B lúc mấy giờ ?

Câu 3 (2 điểm): Một cái bể chứa nước có chiều dài 1,8m chiều rộng 1,2m và chiều cao 1,6m .Hiện nay bể đang chứa một lượng nước bằng 3/4 chiều cao của bể . Hỏi hiện nay bể chứa bao nhiêu lít nước ( Biết 1dm3 = 1 lít nước)

(cơ bản – Đề 4)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Muốn tính chu vi hình tròn khi biết bán kính ta làm như sau :

A. r x r x3,14 B. r x 2 x3,14

C. r: 2 x 3,14 D. r x2 :3,14

Câu 2 (0,5 điểm): 10% của 8 dm là

A. 10cm B. 8dm

C. 8 cm D. 0,8 cm

Câu 3 (0,5 điểm): Kết quả của phép tính 5,4 + 2,5 x 4,6 là

A. 36,34 B.7,9

C. 11,5 D . 16,9

Câu 4 (1 điểm): Một bục gỗ được ghép bởi 6 khối gỗ hình lập phương bằng nhau cạnh 4 dm ( như hình vẽ ) .Thể tích của bục gỗ

A. 384 dm3 B. 96 dm3

C. 64 dm3 D. 24 dm3

Câu 5 (0,5 điểm): Một hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2,5cm và 3,2 cm . Diện tích tam giác là :

A. 8 B. 40

C. 4 D .0,4

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :

a) 72,14 – 36,5 b) 28,6 x 4,3

c) 19,5 : 6 d) 223,5 +25,7

Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ 30 phút.Trung bình mỗi giờ ô tô đi được 40 km.Tính quãng đường từ A đến B ?

Câu 3 (2 điểm): Một cửa hàng ngày đầu bán được 44,5 kg gạo , ngày thứ hai bán được 53,5 kg , ngày thứ ba bán được bằng trung bình cộng của hai ngày đầu . Hỏi cả ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo ?

(cơ bản – Đề 5)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính hình tròn khi biết chu vi ta làm như sau :

A. Lấy chu vi chia cho 3,14

B. Lấy chu vi nhân cho 3,14

C. Lấy chu vi chia cho 3,14 rồi chia 2

D. Lấy chu vi chia cho 3,14 rồi nhân 2

Câu 2 (0,5 điểm): 15740kg = ….tấn . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A. 1,574 B. 15,74

C. 157,4 D. 1574

Câu 3 (0,5 điểm): Chữ số 5 trong số thập phân 4,519 có giá trị là :

A. 5/10 B. 5/100

C. 5 D. 500

Câu 4 (0,5 điểm): Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …%

A. 5,8 % B. 0,58%

C. 58% D. 580%

Câu 5 (0,5 điểm): Số thập phân phân gồm 20 đơn vị , 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là :

A. 20,18 B. 2010,800

C. 20,108 D. 30,800

Câu 6 (0,5 điểm): Tìm giá trị của x sao cho: x – 1,27 = 13,5 : 4,5

A. 1,30 B. 1,73

C. 427 D 4,27

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :

a) 54,96 – 38,47 b) 26,49+ 35,51

c) 43,21 x 5,8 d) 17,55 : 3,9

Câu 2 (2 điểm): Một cửa hàng có 4,5 tấn gạo , đã bán được 2/5 số gạo đó. Hỏi :

a. Cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo chưa bán ?

b. Số gạo đã bán chiếm bao nhiêu phần trăm số gạo của cửa hàng trước khi bán ?

Câu 3 (2 điểm): Một xe máy đi từ A với vận tốc 30km/giờ và sau giờ thì đến B. Hỏi một người đi xe đạp với vận tốc bằng 2/5 vận tốc xe máy thì phải mất mấy giờ đi hết quãng đường AB?

Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết x là số tự nhiên: 39,99

3.2. Đề Thi Môn Tiếng Việt

(Để cập nhật đề thi môn Tiếng Việt, vui lòng truy cập tic.edu.vn)

3.3. Đề Thi Môn Khoa Học

(Để cập nhật đề thi môn Khoa Học, vui lòng truy cập tic.edu.vn)

3.4. Đề Thi Môn Lịch Sử và Địa Lý

(Để cập nhật đề thi môn Lịch Sử và Địa Lý, vui lòng truy cập tic.edu.vn)

4. Mẹo Ôn Tập Hiệu Quả Với Đề Kiểm Tra Cuối Kì 2 Lớp 5

Để đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi cuối kì 2 lớp 5, học sinh nên áp dụng những mẹo ôn tập sau:

  • Lập kế hoạch ôn tập: Chia nhỏ thời gian ôn tập cho từng môn học, từng phần kiến thức.
  • Ôn tập theo hệ thống: Bắt đầu từ kiến thức cơ bản, sau đó đến các bài tập nâng cao.
  • Kết hợp lý thuyết và thực hành: Học lý thuyết kết hợp với làm bài tập để hiểu sâu và nhớ lâu hơn.
  • Giải nhiều đề thi thử: Làm quen với các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng làm bài và phân bổ thời gian.
  • Hỏi thầy cô, bạn bè khi gặp khó khăn: Không ngại hỏi khi không hiểu, trao đổi kiến thức với bạn bè để học hỏi lẫn nhau.
  • Giữ gìn sức khỏe: Ăn uống đầy đủ, ngủ đủ giấc, vận động thường xuyên để có tinh thần minh mẫn và sức khỏe tốt.

Theo chia sẻ của cô Nguyễn Thị An, giáo viên trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm, Hà Nội, việc tạo không khí học tập thoải mái và vui vẻ giúp học sinh tiếp thu kiến thức hiệu quả hơn.

5. Tìm Kiếm Tài Liệu Ôn Tập Chất Lượng Tại tic.edu.vn

tic.edu.vn là website hàng đầu cung cấp tài liệu ôn tập cho học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông. Tại tic.edu.vn, bạn có thể tìm thấy:

  • Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 5 của tất cả các môn học
  • Đề thi học kỳ, đề thi giữa kỳ, đề thi khảo sát chất lượng
  • Bài tập, bài giảng, tài liệu tham khảo
  • Công cụ hỗ trợ học tập trực tuyến
  • Cộng đồng học tập sôi nổi

tic.edu.vn cam kết cung cấp tài liệu chất lượng, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, bám sát chương trình học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Các Dịch Vụ Hỗ Trợ Học Tập Tại tic.edu.vn

Ngoài nguồn tài liệu phong phú, tic.edu.vn còn cung cấp các dịch vụ hỗ trợ học tập hiệu quả:

  • Công cụ ghi chú trực tuyến: Giúp học sinh ghi lại kiến thức, tạo sơ đồ tư duy, đánh dấu các phần quan trọng.
  • Quản lý thời gian học tập: Lên kế hoạch học tập, đặt mục tiêu, theo dõi tiến độ.
  • Diễn đàn trao đổi kiến thức: Kết nối với cộng đồng học tập, trao đổi kiến thức, giải đáp thắc mắc.
  • Khóa học trực tuyến: Tham gia các khóa học do giáo viên giỏi giảng dạy, ôn tập kiến thức và nâng cao kỹ năng.

7. Lời Kêu Gọi Hành Động

Bạn đang gặp khó khăn trong việc tìm kiếm nguồn tài liệu ôn tập chất lượng? Bạn mất thời gian để tổng hợp thông tin từ nhiều nguồn khác nhau? Bạn cần các công cụ hỗ trợ học tập hiệu

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *