tic.edu.vn

Bài Toán Lớp 1: Tuyển Tập Bài Tập Hay Nhất Cho Bé, Có Đáp Án

Bài tập so sánh lớn hơn bé hơn

Bài tập so sánh lớn hơn bé hơn

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập Bài Toán Lớp 1 cho con bạn? tic.edu.vn mang đến bộ sưu tập bài tập toán lớp một đa dạng, giúp bé nắm vững kiến thức và phát triển tư duy toán học. Khám phá ngay các dạng toán tiểu học cơ bản và nâng cao, kèm đáp án chi tiết để hỗ trợ bé học tập hiệu quả.

Contents

1. Các Dạng Bài Toán Lớp 1 Về So Sánh Số Lượng

So sánh là một trong những kỹ năng toán học đầu tiên mà trẻ em học. Các bài tập so sánh giúp trẻ nhận biết số nào lớn hơn, số nào nhỏ hơn, và khi nào thì hai số bằng nhau. Điều này rất quan trọng để xây dựng nền tảng cho các phép toán phức tạp hơn sau này.

1.1. Bài tập 1: Điền dấu >, <, =

Điền đúng các dấu so sánh sẽ giúp các em hiểu rõ hơn về giá trị của các con số.

Đề bài:

Viết dấu >, <, = vào chỗ chấm:

1 …. 2 3 … 4 3 … 8 5 … 2
4 … 4 1 … 5 2 … 3 1 …. 4
2 … 7 1 …. 6 8 … 4 2 … 0

Đáp án:

1 < 2 3 < 4 3 < 8 5 > 2
4 = 4 1 < 5 2 < 3 1 < 4
2 < 7 1 < 6 8 > 4 2 > 0

1.2. Bài tập 2: Điền số thích hợp

Bài tập này giúp trẻ rèn luyện khả năng so sánh và nhận biết các số liền kề.

Đề bài:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

8 > … > 6 6 > … > 4
1 2 5 7
0 8 7 > … > 5 3 > … > 1

Đáp án:

8 > 7 > 6 6 > 5 > 4
1 2 5 7
0 8 7 > 6 > 5 3 > 2 > 1

1.3. Bài tập 3: So sánh phép tính

Bài tập này kết hợp kỹ năng so sánh với khả năng thực hiện các phép tính đơn giản.

Đề bài:

Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

8 ….. 1 + 8 5 ….. 2 + 1 9 – 2 ….. 8 + 3
8 – 5 ….. 7 – 4 8 – 5 ….. 2 + 4 9 + 2 ….. 5 – 4

Đáp án:

8 < 1 + 8 5 > 2 + 1 9 – 2 < 8 + 3
8 – 5 = 7 – 4 8 – 5 < 2 + 4 9 + 2 > 5 – 4

Bài tập so sánh lớn hơn bé hơnBài tập so sánh lớn hơn bé hơn

2. Bài Toán Lớp 1 Về Viết Dãy Số Theo Quy Luật

Viết dãy số là một bài tập quan trọng giúp trẻ làm quen với thứ tự của các số và phát triển khả năng nhận biết quy luật.

2.1. Bài tập 4: Sắp xếp dãy số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé

Đề bài:

Sắp xếp các số sau: 1, 11, 7, 20

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………….

Đáp án:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 7, 11, 20.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 20, 11, 7, 1.

2.2. Bài tập 5: Sắp xếp dãy số có hai chữ số

Đề bài:

Sắp xếp các số sau: 5, 14, 51, 22

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………….

Đáp án:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 5, 14, 22, 51

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 51, 22, 14, 5

3. Bài Toán Tìm Số Lớn Nhất và Nhỏ Nhất Trong Dãy Số

Xác định số lớn nhất và nhỏ nhất là một kỹ năng cơ bản trong toán học, giúp trẻ phát triển khả năng so sánh và phân tích.

3.1. Bài tập 6: Khoanh tròn số lớn nhất, số bé nhất

Đề bài:

a) Khoanh tròn vào số lớn nhất trong những số được cho sau: 5; 11; 25; 1; 50

b) Khoanh tròn vào số bé nhất trong những số được cho sau: 22, 11, 10, 78, 46

Đáp án:

a) Khoanh tròn vào số lớn nhất là: 50

b) Khoanh tròn vào số bé nhất là: 10

3.2. Bài tập 7: Tìm số tròn chục lớn nhất có hai chữ số

Đề bài:

Tìm số tròn chục lớn nhất có hai chữ số?

A. 20 B. 90 C. 100 D. 50

Đáp án:

B. 90

3.3. Bài tập 8: Tìm số bé nhất trong dãy số

Đề bài:

Tìm số bé nhất trong các số sau: 29, 11, 51, 20

A. 29 B. 11 C. 51 D. 20

Đáp án:

B. 11

3.4. Bài tập 9: Tìm số tròn chục bé nhất có hai chữ số

Đề bài:

Tìm số tròn chục bé nhất có hai chữ số: 25, 20, 100, 15

A. 25 B. 20 C. 100 D. 15

Đáp án:

B. 20

4. Bài Toán Cộng, Trừ Trong Phạm Vi 10 Dành Cho Học Sinh Lớp 1

Các bài toán cộng trừ trong phạm vi 10 là nền tảng quan trọng để trẻ làm quen với các phép toán cơ bản.

4.1. Bài tập 10: Phép cộng đơn giản

Đề bài:

Kết quả của 2 + 5 là:

A. 7

B. 8

C. 9

Đáp án:

A. 7

4.2. Bài tập 11: Phép trừ đơn giản

Đề bài:

Điền số vào chỗ ba chấm để được phép tính đúng: 7 – … = 4?

A. 2

B. 3

C. 4

Đáp án:

B. 3

4.3. Bài tập 12: Chọn phép tính đúng

Đề bài:

Khoanh tròn vào phép tính đúng:

A. 10 – 2 = 7

B. 4 + 3 = 7

C. 2 + 5 = 8

Đáp án:

B

4.4. Bài tập 13: Phép tính kết hợp cộng và trừ

Đề bài:

Kết quả của phép tính: 8 – 7 + 3 là?

A. 3

B. 4

C. 5

Đáp án:

B. 4

4.5. Bài tập 14: Phép tính trừ và cộng

Đề bài:

Kết quả của phép tính: 1 + 3 – 2 là?

A. 3

B. 2

C. 1

Đáp án:

B. 2

4.6. Bài tập 15: Thực hiện các phép tính

Đề bài:

Thực hiện các phép tính sau:

2 + 1 = …..

0 + 3 = …..

1 + 1 + 5 = …..

5 – 2 = …..

7 – 0 = …..

4 + 1 – 0 = …..

Đáp án:

2 + 1 = 3

0 + 3 = 3

1 + 1 + 5 = 7

5 – 2 = 3

7 – 0 = 7

4 + 1 – 0 = 5

5. Bài Tập Toán Lớp 1 Có Lời Văn Giúp Bé Phát Triển Tư Duy

Bài toán có lời văn giúp trẻ phát triển khả năng đọc hiểu và áp dụng kiến thức toán học vào thực tế.

5.1. Bài tập 16: Toán về phép trừ

Đề bài:

Viết phép tính và thực hiện tính?

Có: 9 quả cam

Cho đi: 3 quả

Còn lại: … quả cam

Đáp án:

9 – 3 = 6. Còn lại 6 quả cam.

5.2. Bài tập 17: Toán về phép cộng

Đề bài:

Viết phép tính và thực hiện tính?

Nhóm có 3 bạn nữ và 2 bạn nam. Hỏi, nhóm có tất cả bao nhiêu bạn?

Đáp án:

3 + 2 = 5. Nhóm có tất cả 5 bạn.

5.3. Bài tập 18: Toán về phép cộng thêm

Đề bài:

Viết phép tính và thực hiện tính?

Có: 6 lá cờ

Mua thêm: 2 lá cờ

Hỏi có: … lá cờ?

Đáp án:

6 + 2 = 8. Có tất cả 8 lá cờ.

5.4. Bài tập 19: Toán về tổng số

Đề bài:

Viết phép tính và thực hiện tính?

Tổ 1 có: 7 bạn

Tổ 2 có: 6 bạn

Cả 2 tổ có: … bạn?

Đáp án:

7 + 6 = 13. Cả 2 tổ có 13 bạn.

5.5. Bài tập 20: Toán về phép trừ đi

Đề bài:

Viết phép tính và thực hiện tính?

Có: 10 quả bóng

Cho đi: 5 quả bóng

Còn: … quả bóng?

Đáp án:

10 – 5 = 5. Còn 5 quả bóng.

6. Bài Toán Về Các Số Đếm Đến 100 Cho Bé Lớp 1

Làm quen với các số từ 1 đến 100 là một bước quan trọng trong quá trình học toán của trẻ.

6.1. Bài tập 21: Viết dãy số liên tiếp

Đề bài:

Viết các số từ 20 đến 30

………………………………………………………………………..

Đáp án:

20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30

6.2. Bài tập 22: Viết dãy số cách quãng

Đề bài:

Viết các số từ 61 đến 73

………………………………………………………………………..

Đáp án:

61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73

6.3. Bài tập 23: Tìm số liền trước

Đề bài:

Viết số vào chỗ trống:

Số liền trước của 89 là…

Số liền trước của 33 là…

Đáp án:

Số liền trước của 89 là 88

Số liền trước của 33 là 32

6.4. Bài tập 24: Phân tích cấu tạo số

Đề bài:

Viết số vào chỗ trống:

69 gồm ….. Chục và .…. Đơn vị

88 gồm ….. Chục và ….. Đơn vị

50 gồm ….. Chục và ….. Đơn vị

Đáp án:

69 gồm 6 Chục và 9 Đơn vị

88 gồm 8 Chục và 8 Đơn vị

50 gồm 5 Chục và 0 Đơn vị

7. Bài Toán Lớp 1 Về Độ Dài và Đo Độ Dài

Làm quen với các đơn vị đo độ dài và thực hiện các phép tính liên quan đến độ dài là một phần quan trọng của chương trình toán lớp 1.

7.1. Bài tập 25: Tính độ dài

Đề bài:

Tính:

10cm + 30cm = ……

20cm + 20cm = ……

20cm + 60cm = ……

Đáp án:

10cm + 30cm = 40cm

20cm + 20cm = 40cm

20cm + 60cm = 80cm

7.2. Bài tập 26: Tính độ dài kết hợp cộng và trừ

Đề bài:

Tính:

80cm + 10cm – 2cm = .……

31cm + 22cm – 6cm = ……

75cm – 15cm + 3cm = ……

Đáp án:

80cm + 10cm – 2cm = 88cm

31cm + 22cm – 6cm = 47cm

75cm – 15cm + 3cm = 63cm

7.3. Bài tập 27: Điền số thích hợp

Đề bài:

Điền vào chỗ trống

Số …… gồm 3 chục và 0 đơn vị.

Số …… gồm 5 chục và 9 đơn vị.

Số …… gồm 2 chục và 7 đơn vị.

Đáp án:

Số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị.

Số 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị.

Số 27 gồm 2 chục và 7 đơn vị.

8. Bài Toán Lớp 1 Nâng Cao Giúp Bé Rèn Luyện Tư Duy

Các bài toán nâng cao giúp trẻ phát triển tư duy logic và khả năng giải quyết vấn đề.

8.1. Bài tập 28: Toán về tổng số

Đề bài:

Bích có 12 quả bóng, Mai có 7 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu quả bóng?

Đáp án:

19 quả bóng.

8.2. Bài tập 29: Toán so sánh và tìm phần hơn

Đề bài:

An có 6 quyển vở, Hà có 3 quyển vở. Hỏi Hà cần mua thêm bao nhiêu quyển vở để bằng số vở của An?

Đáp án:

3 quyển vở.

8.3. Bài tập 30: Toán về tìm số lượng còn lại

Đề bài:

Lớp 1B có 36 học sinh, trong đó có 19 học sinh nữ. Hỏi, lớp 1B có bao nhiêu học sinh nam?

Đáp án:

17 học sinh nam.

8.4. Bài tập 31: Toán về phép trừ

Đề bài:

Trên cành cây có 10 con chim, bỗng dưng có 6 con bay đi. Hỏi, trên cành cây còn lại bao nhiêu con chim?

Đáp án:

4 con chim.

8.5. Bài tập 32: Toán về tổng độ dài

Đề bài:

Băng giấy màu đỏ dài 20cm, băng giấy màu xanh 40cm. Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu cm?

Đáp án:

60cm.

8.6. Bài tập 33: Toán về thời gian

Đề bài:

Số?

Một tuần lễ có …… ngày

Một tuần lễ em đi học …… ngày

Hôm nay là thứ ba, ngày 4 tháng năm. Vậy thứ sáu trong tuần là ngày ……

Đáp án:

Một tuần lễ có 7 ngày

Một tuần lễ em đi học 5 ngày

Hôm nay là thứ ba, ngày 4 tháng năm. Vậy thứ sáu trong tuần là ngày 6

8.7. Bài tập 34: Xem giờ

Đề bài:

Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12, lúc đó là mấy giờ?

Đáp án:

8 giờ

8.8. Bài tập 35: Xem giờ

Đề bài:

Đồng hồ đang có kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 9. Đồng hồ chỉ …… giờ?

Đáp án:

9 giờ

8.9. Bài tập 36: Xem giờ

Đề bài:

Kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 2. Đồng hồ chỉ …… giờ?

Đáp án:

12 giờ 10 phút

8.10. Bài tập 37: Toán về thời gian

Đề bài:

Hè này, Nam về thăm ông bà nội được 1 tuần 3 ngày và thăm ông bà ngoại được 1 tuần 1 ngày. Hỏi Nam đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày?

Đáp án:

18 ngày.

8.11. Bài tập 38: Toán so sánh

Đề bài:

Lan có ít hơn Hưng 3 hòn bi, Hưng có ít hơn Thắng 2 hòn bi. Hỏi Thắng có mấy hòn bi, biết rằng Lan có 5 hòn bi.

Đáp án:

Thắng có 10 hòn bi

8.12. Bài tập 39: Toán so sánh

Đề bài:

Số tuổi của Hòa và Bình cộng lại bằng số tuổi của Ngọc và của Cúc cộng lại. Hòa nhiều tuổi hơn Cúc. Hỏi Bình nhiều tuổi hơn hay ít tuổi hơn Ngọc?

Đáp án:

Bình ít tuổi hơn Ngọc

8.13. Bài tập 40: Toán tìm số lớn nhất, bé nhất

Đề bài:

Lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số bé nhất có hai chữ số, kết quả của phép trừ là:

A. 10

B. 98

C. 89

Đáp án:

B. 98

8.14. Bài tập 41: Toán tìm số lớn nhất, bé nhất

Đề bài:

Lấy số lớn nhất có một chữ số cộng số bé nhất có hai chữ số, kết quả của phép cộng là bao nhiêu?

Đáp án:

19

8.15. Bài tập 42: Toán cộng có nhớ

Đề bài:

Chị Hà mua được 65 chậu hoa. Lát sau Hương đi chợ mua thêm 15 chậu hoa nữa. Hỏi hà và Hương có tất cả bao nhiêu chậu hoa?

Đáp án:

80 chậu hoa

8.16. Bài tập 43: Toán trừ có nhớ

Đề bài:

Sợi dây vải dài 80 cm, chị cắt một đoạn dài 45cm để buộc làm quà tặng. Hỏi, dây vải còn lại là bao nhiêu?

Đáp án:

35cm

8.17. Bài tập 44: Toán cộng trừ kết hợp

Đề bài:

Yến có 15 quả cam, Yến cho em 8 quả. Sau đó, Yến được bà cho thêm 3 quả. Hỏi, Yến có bao nhiêu quả cam?

Đáp án:

10 quả cam

8.18. Bài tập 45: Toán so sánh

Đề bài:

Trong hộp có 12 cây bút chì và 2 cây bút bi. Hỏi, bút chì hơn bút bi bao nhiêu cây?

Đáp án:

10 cây bút

8.19. Bài tập 46: Toán tìm số trong khoảng

Đề bài:

Chi có số bút nhiều hơn 8 nhưng lại ít hơn 10. Hỏi Chi có bao nhiêu bút?

Đáp án:

9

8.20. Bài tập 47: Toán đếm số

Đề bài:

Từ 0 đến 10 có mấy số lớn hơn 7?

Đáp án:

2 số

8.21. Bài tập 48: Toán đếm số

Đề bài:

Có bao nhiêu số lớn hơn 5 và bé hơn 10?

Đáp án:

4 số

8.22. Bài tập 49: Toán liệt kê số

Đề bài:

Hãy viết những số lớn hơn 6 và nhỏ hơn 10.

Đáp án:

7, 8, 9

8.23. Bài tập 50: Toán thực tế

Đề bài:

Gà mái đẻ 1 quả trứng mỗi ngày. Hỏi, sau một tuần gà mái để được bao nhiêu quả trứng?

Đáp án:

7 quả trứng

9. Ý Định Tìm Kiếm Của Người Dùng Về Bài Toán Lớp 1

Dưới đây là 5 ý định tìm kiếm phổ biến của người dùng liên quan đến “bài toán lớp 1”:

  1. Tìm kiếm bài tập ôn luyện: Phụ huynh và học sinh tìm kiếm các bài tập toán lớp 1 để ôn luyện và củng cố kiến thức đã học.
  2. Tìm kiếm các dạng toán cơ bản: Người dùng muốn tìm hiểu về các dạng toán lớp 1 cơ bản như cộng trừ trong phạm vi 10, so sánh số, và giải toán có lời văn.
  3. Tìm kiếm bài tập nâng cao: Học sinh khá giỏi và phụ huynh muốn tìm kiếm các bài tập toán lớp 1 nâng cao để thử thách và phát triển tư duy.
  4. Tìm kiếm tài liệu tham khảo: Giáo viên và phụ huynh tìm kiếm các tài liệu tham khảo, sách bài tập, và phương pháp giảng dạy toán lớp 1 hiệu quả.
  5. Tìm kiếm giải pháp cho bài tập khó: Người dùng cần tìm kiếm lời giải và hướng dẫn chi tiết cho các bài tập toán lớp 1 mà họ gặp khó khăn.

10. Tic.edu.vn – Nguồn Tài Nguyên Giáo Dục Ưu Việt Cho Học Sinh Lớp 1

Bạn đang gặp khó khăn trong việc tìm kiếm tài liệu học tập chất lượng và đáng tin cậy cho con bạn? Bạn mất thời gian tổng hợp thông tin giáo dục từ nhiều nguồn khác nhau? Bạn cần các công cụ hỗ trợ học tập hiệu quả để nâng cao năng suất cho con? Bạn mong muốn kết nối với cộng đồng học tập để trao đổi kiến thức và kinh nghiệm? Hãy đến với tic.edu.vn!

Tic.edu.vn cung cấp nguồn tài liệu học tập đa dạng, đầy đủ và được kiểm duyệt, cập nhật thông tin giáo dục mới nhất và chính xác. Chúng tôi cung cấp các công cụ hỗ trợ học tập trực tuyến hiệu quả (ví dụ: công cụ ghi chú, quản lý thời gian), xây dựng cộng đồng học tập trực tuyến sôi nổi để người dùng có thể tương tác và học hỏi lẫn nhau, giới thiệu các khóa học và tài liệu giúp phát triển kỹ năng.

Đừng chần chừ, hãy truy cập tic.edu.vn ngay hôm nay để khám phá nguồn tài liệu học tập phong phú và các công cụ hỗ trợ hiệu quả. tic.edu.vn luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên hành trình chinh phục tri thức!

Liên hệ:

  • Email: tic.edu@gmail.com
  • Trang web: tic.edu.vn

11. Câu Hỏi Thường Gặp Về Bài Toán Lớp 1 (FAQ)

Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp liên quan đến việc tìm kiếm tài liệu học tập, sử dụng công cụ hỗ trợ và tham gia cộng đồng trên tic.edu.vn:

  1. tic.edu.vn có những loại tài liệu học tập nào cho lớp 1?
    tic.edu.vn cung cấp đa dạng tài liệu cho lớp 1, bao gồm bài tập, đề kiểm tra, lý thuyết, sách giáo khoa và tài liệu tham khảo.
  2. Làm thế nào để tìm kiếm tài liệu phù hợp trên tic.edu.vn?
    Bạn có thể sử dụng công cụ tìm kiếm trên trang web, lọc theo môn học, lớp học và loại tài liệu.
  3. Các công cụ hỗ trợ học tập trực tuyến trên tic.edu.vn là gì?
    tic.edu.vn cung cấp công cụ ghi chú, quản lý thời gian, và các ứng dụng học tập tương tác.
  4. Làm sao để tham gia cộng đồng học tập trên tic.edu.vn?
    Bạn có thể đăng ký tài khoản, tham gia diễn đàn, nhóm học tập và trò chuyện với các thành viên khác.
  5. tic.edu.vn có kiểm duyệt chất lượng tài liệu không?
    Có, tất cả tài liệu trên tic.edu.vn đều được kiểm duyệt kỹ càng để đảm bảo tính chính xác và phù hợp.
  6. Tôi có thể đóng góp tài liệu cho tic.edu.vn không?
    Có, bạn có thể chia sẻ tài liệu của mình sau khi được kiểm duyệt bởi đội ngũ quản trị.
  7. tic.edu.vn có hỗ trợ học tập trên điện thoại không?
    Có, tic.edu.vn có giao diện thân thiện với thiết bị di động và ứng dụng riêng cho điện thoại.
  8. Làm thế nào để liên hệ với đội ngũ hỗ trợ của tic.edu.vn?
    Bạn có thể gửi email đến tic.edu@gmail.com hoặc sử dụng chức năng hỗ trợ trực tuyến trên trang web.
  9. tic.edu.vn có tổ chức các khóa học trực tuyến không?
    tic.edu.vn có giới thiệu các khóa học trực tuyến từ các đối tác uy tín.
  10. tic.edu.vn có tài liệu ôn thi cho các kỳ thi quan trọng không?
    Có, tic.edu.vn cung cấp tài liệu ôn thi cho các kỳ thi định kỳ và cuối cấp.
Exit mobile version