Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) học phí là mối quan tâm hàng đầu của nhiều sinh viên và phụ huynh khi tìm hiểu về ngôi trường này. tic.edu.vn cung cấp thông tin chi tiết và cập nhật nhất về học phí HUTECH, cùng các thông tin liên quan đến chương trình đào tạo và cơ hội phát triển tại trường, giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt nhất. Khám phá ngay các chính sách học bổng, chương trình hỗ trợ tài chính và các khoản phí khác để có cái nhìn toàn diện về chi phí học tập tại HUTECH.
Contents
- 1. Tổng Quan Về Đại Học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH)
- 2. Các Phương Thức Tuyển Sinh Dự Kiến Năm 2025
- 3. Thông Tin Chi Tiết Về Học Phí HUTECH
- 3.1. Học Phí Dự Kiến Năm 2024-2025
- 3.2. So Sánh Học Phí HUTECH Với Các Trường Đại Học Khác
- 3.3. Các Khoản Phí Khác Ngoài Học Phí
- 3.4. Chính Sách Học Bổng Và Hỗ Trợ Tài Chính
- 4. Các Ngành Đào Tạo Tại HUTECH
- 5. Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Các Năm Gần Đây
1. Tổng Quan Về Đại Học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH)
Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH), với tên tiếng Anh là Hochiminh City University of Technology, là một trong những trường đại học tư thục hàng đầu tại Việt Nam. Trường được biết đến với chất lượng đào tạo, cơ sở vật chất hiện đại và môi trường học tập năng động. HUTECH cung cấp đa dạng các chương trình đào tạo từ bậc đại học đến sau đại học, đáp ứng nhu cầu học tập và phát triển của sinh viên.
- Tên trường: Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh (HUTECH)
- Mã trường: DKC
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học, sau đại học, liên thông, văn bằng 2, liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
- Cơ sở 475B: 475B Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 5445 7777
- Email: [email protected]
- Website: tic.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/hutechuniversity/
2. Các Phương Thức Tuyển Sinh Dự Kiến Năm 2025
HUTECH dự kiến tuyển sinh năm 2025 với các phương thức xét tuyển linh hoạt, tạo điều kiện cho nhiều thí sinh có cơ hội nhập học. Dưới đây là các phương thức tuyển sinh dự kiến:
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2025 của ĐHQG TP.HCM hoặc kỳ thi VSAT năm 2025.
3. Thông Tin Chi Tiết Về Học Phí HUTECH
3.1. Học Phí Dự Kiến Năm 2024-2025
Học phí là một trong những yếu tố quan trọng mà thí sinh và phụ huynh quan tâm khi lựa chọn trường đại học. Dưới đây là thông tin chi tiết về học phí dự kiến của HUTECH trong năm học 2024-2025:
- Học phí bình quân: Dự kiến từ 3.200.000 – 3.400.000 đồng/tháng, tương đương 16.000.000 – 17.000.000 đồng/học kỳ.
- Ngành Dược học: Học phí bình quân dự kiến khoảng 4.000.000 đồng/tháng, tương đương khoảng 20.000.000 đồng/học kỳ.
- Đơn giá tín chỉ: Đơn giá học phí trên một tín chỉ được giữ nguyên trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo, nhưng không vượt quá 7%/năm.
Theo thống kê từ Phòng Tài chính của HUTECH, mức học phí này tương đương với các trường đại học tư thục khác trong khu vực TP.HCM, nhưng HUTECH cam kết mang đến chất lượng đào tạo tốt nhất, xứng đáng với chi phí mà sinh viên bỏ ra. Nghiên cứu từ Trung tâm Khảo thí và Đánh giá Chất lượng Đào tạo của HUTECH vào ngày 15/03/2024 cho thấy rằng 90% sinh viên tốt nghiệp HUTECH có việc làm trong vòng 6 tháng sau khi ra trường, chứng minh giá trị đầu tư vào giáo dục tại trường.
3.2. So Sánh Học Phí HUTECH Với Các Trường Đại Học Khác
Để có cái nhìn khách quan hơn, hãy so sánh học phí của HUTECH với một số trường đại học khác trong khu vực:
Trường Đại Học | Học Phí Bình Quân/Năm (Dự Kiến) |
---|---|
Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) | 32.000.000 – 34.000.000 VNĐ |
Đại học FPT TP.HCM | 40.000.000 – 50.000.000 VNĐ |
Đại học RMIT Việt Nam | 280.000.000 – 350.000.000 VNĐ |
Đại học Tôn Đức Thắng (Chương trình tiêu chuẩn) | 20.000.000 – 25.000.000 VNĐ |
Từ bảng so sánh trên, có thể thấy học phí của HUTECH nằm ở mức trung bình so với các trường đại học tư thục khác tại TP.HCM. Tuy nhiên, HUTECH luôn nỗ lực cải thiện chất lượng đào tạo và cung cấp nhiều chương trình học bổng, hỗ trợ tài chính để giảm bớt gánh nặng cho sinh viên.
3.3. Các Khoản Phí Khác Ngoài Học Phí
Ngoài học phí, sinh viên HUTECH có thể phải chi trả thêm một số khoản phí khác, bao gồm:
- Phí nhập học: Khoảng 500.000 VNĐ (nộp một lần duy nhất khi nhập học).
- Phí bảo hiểm y tế: Theo quy định của nhà nước, khoảng 700.000 VNĐ/năm.
- Phí bảo hiểm tai nạn: Khoảng 150.000 VNĐ/năm (tùy chọn).
- Phí tài liệu học tập: Tùy thuộc vào từng môn học và chương trình đào tạo.
- Phí hoạt động ngoại khóa: Tùy thuộc vào sự tham gia của sinh viên vào các câu lạc bộ, đội, nhóm.
3.4. Chính Sách Học Bổng Và Hỗ Trợ Tài Chính
HUTECH có nhiều chính sách học bổng và hỗ trợ tài chính hấp dẫn nhằm khuyến khích sinh viên học tập và giảm bớt gánh nặng tài chính. Các loại học bổng phổ biến tại HUTECH bao gồm:
- Học bổng tuyển sinh: Dành cho thí sinh có thành tích học tập xuất sắc trong kỳ thi THPT hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
- Học bổng khuyến khích học tập: Dành cho sinh viên có kết quả học tập tốt và tích cực tham gia các hoạt động của trường.
- Học bổng tài năng: Dành cho sinh viên có năng khiếu đặc biệt trong các lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật, thể thao.
- Học bổng hỗ trợ học tập: Dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, gia đình thuộc diện chính sách.
Để biết thêm thông tin chi tiết về các loại học bổng và điều kiện申请, sinh viên có thể truy cập website của trường hoặc liên hệ trực tiếp với phòng tư vấn tuyển sinh.
4. Các Ngành Đào Tạo Tại HUTECH
HUTECH cung cấp đa dạng các ngành đào tạo, từ kinh tế, kỹ thuật, công nghệ đến khoa học xã hội và nhân văn. Dưới đây là danh sách các ngành đào tạo tại HUTECH năm 2024:
STT | Ngành/ Chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Văn, AnhToán, Văn, SửToán, Văn, ĐịaToán, Văn, Lý |
2 | Digital Marketing | 7340114 | |
3 | Marketing | 7340115 | |
4 | Kinh tế số | 7310109 | |
5 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | |
6 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
7 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | |
8 | Thương mại điện tử | 7340122 | |
9 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | |
10 | Bất động sản | 7340116 | |
12 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
13 | Tâm lý học | 7310401 | |
14 | Quan hệ công chúng | 7320108 | |
15 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | |
16 | Quản trị nhân lực | 7340404 | |
17 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
18 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
20 | Quản trị sự kiện | 7340412 | |
21 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | |
22 | Luật kinh tế | 7380107 | |
23 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | |
24 | Luật | 7380101 | |
25 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |
26 | Kế toán | 7340301 | |
27 | Công nghệ tài chính | 7340205 | |
28 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | |
29 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Toán, Văn, AnhToán, Văn, HóaToán, Văn, SinhToán, Văn, Lý |
30 | Công nghệ sinh học | 7420201 | |
31 | Công nghệ thẩm mỹ | 7420207 | |
32 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |
33 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | Toán, Văn, AnhToán, Văn, LýToán, Văn, ĐịaToán, Văn, Vẽ |
34 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | |
35 | Thiết kế thời trang | 7210404 | |
36 | Thiết kế nội thất | 7580108 | |
37 | Digital Art (Nghệ thuật số) | 7210408 | |
38 | Kiến trúc | 7580101 | |
39 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | Toán,Văn,Ngoại ngữ (*)Toán, Lý, Ngoại ngữ (*)Văn, Địa, Ngoại ngữ (*)Văn, Sử, Địa |
40 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | |
41 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | |
42 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | |
43 | Thanh nhạc | 7210205 | Toán, Văn, AnhToán, Văn, SửToán, Văn, ĐịaToán, Văn, Âm nhạc |
44 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán, Văn, AnhToán, Văn, LýToán, Văn, HóaToán, Văn, Địa |
45 | An toàn thông tin | 7480202 | |
46 | Khoa học máy tính | 7480101 | |
47 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | |
48 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | |
49 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
50 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | |
51 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | |
52 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | |
53 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
54 | Kỹ thuật điện | 7520201 | |
55 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | |
56 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | |
57 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | |
58 | Quản lý xây dựng | 7580302 | |
59 | Dược học | 7720201 | Toán, Hóa, AnhToán, Hóa, SinhToán, Hóa, LýToán, Hóa, Sử |
60 | Điều dưỡng | 7720301 | |
61 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 | |
62 | Thú Y | 7640101 |
5. Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Các Năm Gần Đây
Điểm chuẩn trúng tuyển là một tiêu chí quan trọng để thí sinh tham khảo và đánh giá khả năng trúng tuyển vào HUTECH. Dưới đây là bảng điểm chuẩn của HUTECH trong các năm gần đây:
STT | Ngành học | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
---|---|---|---|---|---|
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||
1 | Dược học | 21 | 24 | 21 | 24 |
2 | Công nghệ thực phẩm | 18 | 18 | 17 | 18 |
3 | Công nghệ sinh học | 18 | 18 | 17 | 18 |
4 | Thú Y | 20 | 18 | 19 | 18 |
5 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19 | 18 | 17 | 18 |
6 | Kỹ thuật điện | 18 | 18 | 17 | 18 |
7 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 18 | 17 | 18 |
8 | Kỹ thuật cơ khí | 18 | 18 | 17 | 18 |
9 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 19 | 18 | 17 | 18 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20 | 18 | 19 | 18 |
11 | Công nghệ thông tin | 20 | 18 | 20 | 18 |
12 | An toàn thông tin | 20 | 18 | 20 | 18 |
13 | Hệ thống thông tin quản lý | 18 | 18 | 19 | 18 |
14 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | 18 | 17 | 18 |
15 | Quản lý xây dựng | 18 | 18 | 17 | 18 |
16 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 20 | 18 | 17 | 18 |
17 | Kế toán | 18 | 18 | 17 | 18 |
18 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 18 | 17 | 18 |
19 | Tâm lý học | 20 | 18 | 17 | 18 |
20 | Marketing | 20 | 18 | 17 | 18 |