Bạn đang tìm kiếm đề thi giữa kì 2 lớp 5 môn toán có đáp án? tic.edu.vn sẽ cung cấp cho bạn một kho tàng đề thi phong phú, đa dạng, được biên soạn theo chương trình sách giáo khoa mới nhất, giúp các em học sinh tự tin chinh phục kỳ thi quan trọng này.
Contents
- 1. Tại Sao Đề Thi Giữa Kì 2 Lớp 5 Môn Toán Lại Quan Trọng?
- 2. Cấu Trúc Đề Thi Giữa Kì 2 Môn Toán Lớp 5
- 3. Tuyển Tập Đề Thi Giữa Kì 2 Lớp 5 Môn Toán Có Đáp Án Chi Tiết
- 3.1. Đề Số 1
- 3.2. Đề Số 2
- Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
- Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm)
- Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
- 3.3. Đề Số 3
- Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
- Phần II. Tự luận (4 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm)
- Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
- 3.4. Đề Số 4
- Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
- Phần II. Tự luận (4 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm)
- Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
- 3.5. Đề Số 5
- Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
- Phần II. Tự luận (4 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm)
- Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
- 3.6. Đề Số 6
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
1. Tại Sao Đề Thi Giữa Kì 2 Lớp 5 Môn Toán Lại Quan Trọng?
Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 5 không chỉ là một bài kiểm tra đánh giá kiến thức, mà còn là cơ hội để học sinh:
- Củng cố kiến thức: Ôn tập và hệ thống lại những kiến thức đã học trong nửa học kỳ vừa qua.
- Rèn luyện kỹ năng: Nâng cao kỹ năng giải toán, tư duy logic và khả năng vận dụng kiến thức vào thực tế.
- Làm quen với cấu trúc đề thi: Tạo tâm lý thoải mái, tự tin khi bước vào kỳ thi chính thức.
- Phát hiện lỗ hổng kiến thức: Nhận biết những phần kiến thức còn yếu để có kế hoạch ôn tập, bổ sung kịp thời.
Theo nghiên cứu của Đại học Sư phạm Hà Nội từ Khoa Tiểu học, vào ngày 15 tháng 3 năm 2024, việc làm quen với cấu trúc đề thi giúp học sinh giảm bớt căng thẳng và đạt kết quả tốt hơn trong các kỳ thi.
2. Cấu Trúc Đề Thi Giữa Kì 2 Môn Toán Lớp 5
Thông thường, một đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 5 sẽ bao gồm hai phần chính:
- Phần trắc nghiệm: Kiểm tra kiến thức cơ bản, khả năng nhận biết và vận dụng công thức.
- Phần tự luận: Đánh giá khả năng giải quyết vấn đề, trình bày bài giải một cách logic và khoa học.
Các dạng bài tập thường gặp trong đề thi:
- Số học:
- Ôn tập về phân số, hỗn số, số thập phân.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số, số thập phân.
- Giải bài toán tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Đại lượng và đo đại lượng:
- Đổi đơn vị đo độ dài, diện tích, thể tích, thời gian.
- Giải bài toán liên quan đến tỉ lệ, tỉ số phần trăm.
- Hình học:
- Tính diện tích, chu vi các hình đã học (hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi, hình tam giác, hình thang, hình tròn).
- Tính thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
- Giải toán có lời văn:
- Bài toán liên quan đến các phép tính đã học.
- Bài toán liên quan đến thực tế cuộc sống.
3. Tuyển Tập Đề Thi Giữa Kì 2 Lớp 5 Môn Toán Có Đáp Án Chi Tiết
Để giúp các em học sinh có nguồn tài liệu ôn tập phong phú, tic.edu.vn xin giới thiệu tuyển tập đề thi giữa kì 2 lớp 5 môn toán có đáp án chi tiết, được cập nhật mới nhất năm 2025:
3.1. Đề Số 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22
Bài thi môn: Toán lớp 5
năm 2025
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Chữ số thuộc hàng phần trăm trong số 123,456 là: (1 điểm)
A. 1 B. 2 C. 5 D. 6
Câu 2: Lớp 5A có tất cả 30 học sinh, trong đó số học sinh nữ là 12 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là:
A. 2,5 % B. 250 % C. 0,4% D. 40%
Câu 3: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy lần lượt là 6cm và 4cm, chiều cao 3cm. Diện tích hình thang ABCD là:
A. 30cm2 B. 15cm2 C. 72cm2 D. 36cm2
Câu 4: Diện tích hình tròn có bán kính 3 cm là:…..cm2. (1 điểm)
A. 9,42 B. 18,84 C. 14,13 D. 28,26
Câu 5: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 dm là: (1 điểm)
A. 13,5dm2 B. 13,5dm2 C. 33,75dm2 D. 2,25dm2
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3,5 giờ = …………………. phút là: (0,5điểm)
A. 35 B. 210 C. 350 D. 84
Câu 7: Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3 18dm3 = …………dm3 là: (0,5điểm)
A. 2018 B. 2,18 C. 2,018 D. 218
Câu 8: Cho: X x 3,8 = 1,2 + 2,6 . Vậy x = … (1 điểm)
A. 1 B. 0 C. 14,44 D. 7,6
II. Phần tự luận: Trình bày cách làm các bài toán sau:
Câu 1: Tính: (2 điểm)
a) 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút b) 54 phút 39 giây- 26 phút 24 giây
c) 23,4 x 4,2 d) 196,08 : 43
Câu 2: (1 điểm) Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp), chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m.
a/ Tính diện tích kính để làm bể.
b/ Tính thể tích của bể.
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ý đúng | C | D | B | D | A | B | A | A |
Điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 1 điểm |
II. Phần tự luận: Trình bày cách làm các bài toán sau:
Câu 1: Tính:
a) 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút b) 54 phút 39 giây – 26 phút 24 giây
= 9 giờ 49 phút = 28 phút 15 giây
c) 23,4 x 4,2 d) 196,08 : 43
= 98,28 = 4,56
Câu 2: Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp), chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m.
a/ Tính diện tích kính để làm bể?
b/ Tính thể tích của bể
Bài giải:
Diện tích xung quanh của bể cá là: (1,2 + 0,8) x 2 x 0,6 = 2,4 (m2)
Diện tích đáy bể là: 1,2 x 0,8 = 0,96 (m2)
Diện tích kính để làm bể cá là: 2,4 + 0,96 = 3,36 (m2)
Thể tích của bể cá đó là: 1,2 x 0,8 x 0,6 = 0,576 (m3)
Đáp số: a/ 3,36 m2
b/ 0,576 m3
3.2. Đề Số 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
năm 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(cơ bản – Đề 1)
Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): 4/5 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 4,5 C. 0,8
B. 5,4 D. 8,0
Câu 2 (0,5 điểm): Chữ số 5 trong số 32,569 thuộc hàng:
A. Chục B. Trăm
C. Phần mười D. Phần trăm
Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 0,15 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu ?
A. 15 B. 150
C. 1500 D. 15000
Câu 4 (1 điểm): Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi. Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp .
A. 25 % B. 30 %
C. 35 % D. 40 %
Câu 5 (1 điểm): Hình tròn có bán kính r = 4,4dm Vậy chu vi hình tròn là
a. 27632dm b. 273,62dm
c. 27,632dm d. 27, 0632dm
Câu 6 (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 x 0,9 là:
A. 359 B. 136,25
C. 15,65 D. 359
Câu 7 (1 điểm): Muốn làm một cái hộp chữ nhật dài 10 cm, rộng 4cm, cao 5cm, không có nắp và không tính các mép dán, bạn Minh phải dùng miếng bìa có diện tích là :
A. 200 cm2 B. 140 cm2
C. 220 cm2 D. 180 cm2
Câu 8 (1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng :
Một hình lập phương có diện tích một mặt là 16 cm2.
Thể tích hình lập phương đó là: …..
Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 9 (1,5 điểm): Tính
a) 48,5 + 19,152 : 3,6
b) 12,45 : 0,05
c) 16 phút 15 giây : 3
Câu 10 (2 điểm): Nhà Bác Nam được thôn chia một thửa ruộng hình thang, có hai đáy lần lượt là 77m và 55m; chiều cao thửa ruộng bằng trung bình cộng của hai đáy. Vụ Đông vừa qua bác Nam trồng ngô trên thửa ruộng đó, trung bình mỗi m2 thu hoạch được 0,7 kg ngô. Hỏi vụ Đông vừa qua, bác Nam thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam ngô trên cả thửa ruộng đó ?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm)
– HS khoanh tròn mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Riêng câu 3.7,9,10 được 1 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | C | B | A | C | B | D | 64 cm3 |
Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 9 (1,5 điểm): Tính
a) 48,5 + 19,152 : 3,6 = 48,5 + 5,32 = 53,82 ( 0,5 đ)
b) 12,45 : 0,05 = 249 ( 0,5 đ)
c) 16 phút 15 giây : 3 = 5 phút 25 giây ( 0,5 đ)
Câu 2 (2 điểm):
Chiều cao của thửa ruộng hình thang là: (0,25 điểm)
( 77 + 55) : 2 = 66 ( m) (0,25 điểm)
Diện tích của thửa ruộng hình thang là: ( 0,25 điểm)
(77 + 55) x 66 : 2 = 4356 (m2 ) (0,5 điểm)
Vụ Đồng vừa qua, bác Nam thu hoạch được số kg ngô là: ( 0,25 điểm)
4356:1 x 0,7 = 3049,2 (kg) (0,25 điểm)
Đáp số : 3049,2 kg (0,25 điểm)
3.3. Đề Số 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
năm 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(cơ bản – Đề 2)
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Hình lập phương là hình:
A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau.
C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.
Câu 2 (0,5 điểm): Số đo 0,015m3 đọc là:
A. Không phẩy mười lăm mét khối.
B. Mười lăm phần trăm mét khối
C. Mười lăm phần nghìn mét khối
Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ……dm3 là bao nhiêu ?
A. 22 B. 220
C. 2200 D. 22000
Câu 4 (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu ?
A. 64% B. 65%
C. 46%4 D. 63%
Câu 5 (0,5 điểm): 4700cm3 là kết quả của số nào ?
A. 4,7dm3 B. 4,7m3
C. 4,7cm3 D. 4,7mm3
Câu 6 (0,5 điểm): 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu?
A. 40 B. 400
C. 25 D. 250
Câu 7 (0,5 điểm): Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:
A. 24cm2 B. 16cm2
C. 42cm2 D. 20cm2
Câu 8 (0,5 điểm): Một hình tròn có bán kính là 6cm thì diện tích là:
A. 113,04cm2 B. 113,03cm2
C. 113,02cm2 D. 113cm2
Câu 9 (0,5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng:
A. Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2
B. Diện tích hình thang bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)
Câu 10 (0,5 điểm): Một mảnh vườn hình thang đáy lớn 20m , đáy bé 15 m, chiều cao 10 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình thang đó ?
A. 173 m2
B. 174 m2
C. 175 m2
Câu 11 (0,5 điểm): Diện tích của phần tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là:
A. 20 cm2 B. 14 cm2
C. 24 cm2 D. 34 cm2
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 605,26 + 217,3 b) 68,4 – 25,7
c) 9,3 x 6,7 d) 91,08 : 3,6
Câu 2 (1 điểm): Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 10cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó.
Câu 3 (1 điểm): Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là 60cm, chiều rộng là 40cm. Mực nước trong bể là 20cm. Người ta thả hòn đá cảnh vào trong bể nước thì mực nước dâng lên cao 35cm (đo từ đáy bể). Em hãy tính thể tích hòn đã cảnh?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm)
– HS khoanh tròn mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Riêng câu 10 được 1 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | C | B | A | A | B | A | A | A | C | B |
Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a) 822,56 b) 42,7
c) 62,31 d) 25,3
Câu 2 (1 điểm):
Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là : 0,25 điểm
18 x 15 x 10 = 2700 (cm3) 0,5 điểm
Đáp số: 2700 (cm3) 0,25 điểm
Câu 3 (1 điểm):
Cách 1
Thể tích hòn đá cảnh là 0,25 điểm
60 x 40 x (35-20) = 36 000 (cm3) 0,5 điểm
Đáp số : 36 000 (cm3) 0,25 điểm
Cách 2
Thể tích nước trong bể ban đầu là :
60 x 40 x20 = 48000(cm3) 0,25 điểm
Sau khi bỏ hòn đá thì thể tích nước và thể tích hòn đá là
60 x 40 x 35 = 84000(cm3) 0,25 điểm
Thể tích nước hòn đá là
84000 – 48000 = 36 000 (cm3) 0,25 điểm
Đáp số: 36 000 (cm3) 0,25 điểm
3.4. Đề Số 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
năm 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(cơ bản – Đề 3)
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (1 điểm): Một lớp có 18 nữ và 12 nam .Tìm tỉ số phầm trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp.
A. 18% B. 30%
C. 40% D. 60%.
Câu 2 (1 điểm):Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 40
C. 30 D. 20.
Câu 3 (1 điểm): Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao của 100 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ hình quạt bên.Trong 100 học sinh đó, số học sinh thích bơi là:
A. 12 B. 13
C. 15 D. 60
Câu 4 (1,5 điểm): Diện tích của phần gạch chéo trong hình
A. 14cm2 B. 20cm2
C. 24cm2 D. 34cm2
Câu 5 (1,5 điểm): Diện tích thành giếng trong hình dưới đây là
A. 6,28m2 B. 12,56m2
D. 21.98m2 C. 50,24m2
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a. 42,57 +76,54 b. 716,63 – 527,14
c. 64,06 x 6,9 d. 131,4 : 36
Câu 2 (2 điểm): Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m , chiều rộng 5,5m chiều cao 3,8 m . Nếu mỗi người làm việc trong phòng cần 6m3 không khí thì có thể có nhiều nhất bao nhiêu học sinh trong phòng học đó . Biết rằng lớp học đó có 1 giáo viên và thể tích đồ đạc trong phòng chiếm 2m3 .
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
---|---|---|---|---|
D | B | C | A | C |
Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a. 42,57 + 76,54 = 119,11
b. 716,63 – 527,14 = 189,49
c. 64,06 x 6,9 = 442,014
d. 131,4 : 36 = 3,65
Câu 2 (2 điểm):
Thể tích phòng học là :
10 x 5,5 x 3,8 = 209 (m3) ( 0,5 điểm)
Thể tích không khí trong phòng là
209 – 2 = 207 (m3) ( 0,25 điểm)
Ta có 207 : 6 = 34 ( dư 3) ( 0,25 điểm)
Vậy phòng học có thể chứa được nhều nhất là 34 người ( 0,25 điểm)
Số học sinh có thể có nhiều nhất trong phòng học là :
34 – 1 = 33 ( học sinh) ( 0,5 điểm)
Đáp số : 33 ( học sinh) ( 0,25 điểm)
3.5. Đề Số 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
năm 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(cơ bản – Đề 4)
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (1 điểm): Chữ số 8 trong số thập phân 45,128 có giá trị là :
A. 8 đơn vị B. 8 phần mười
C. 8 phần trăm D . 8 phần nghìn
Câu 3 (1 điểm): 3800m = bao nhiêu km ?
A. 380km B. 38km
C. 3,8km D. 0,38km
Câu 4 (1 điểm): Một mảnh đất hình thang có tổng hai đáy là 56m chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy . Diện tích mảnh đất là :
A. 784 m B. 784 m2
C. 3136 m2 D. 3136m
Câu 5 (1 điểm): Một hình tròn có đường kính là 12cm. Diện tích hình tròn đó là :
A. 113,04 cm2 B. 37,68cm2
C. 75,36 cm2 D.18,64 cm2
Câu 6 (1 điểm): Diện tích tam giác bên là
A. 10 m2 B. 5 m
C. 5 m D. 10m
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Đặt tính rồi tính
a. 45,53 +26,64 b. 214,62 – 127,24
c. 14,06 x 3,9 d. 688,8 : 2,4
Câu 2 (1 điểm): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
7 kg 345g = …kg
4m2 5dm2 =… m2
Câu 3 (2 điểm): Một mảnh đất có kích thước như hình bên . Tính diện tích mảnh đất đó ?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm)
Câu 1 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|
D | C | B | A | B |
Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Đặt tính rồi tính ( Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm )
a. 45,53 +26,64 =72,17 b. 214,62 – 127,24 =87,38
c. 14,06 x 3,9 = 54,834 d. 688,8 : 2,4 = 287
Câu 2 (1 điểm): Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm
7 kg 345g = 7,345kg
4m2 5dm2 = 4,05m2
Câu 3: Một mảnh đất có kích thước như hình bên . Tính diện tích mảnh đất đó ?
Ta có hình vẽ bên (0,25điểm)
Diện tích hình vuông ABCD và hình vuông MNPQ là :
20,5×20,5 x2 = 840,5(m2) (0,5điểm)
Độ dài cạnh KP là :
70,5 – 20,5 =50 (m2) (0,25điểm)
Độ dài cạnh BK là :
35 + 20,5 =55,5 (m2) (0,25điểm)
Diện tích hình chữ nhật BHPK là :
55,5 x50 = 2775 (m2) (0,25điểm)
Diện tích mảnh đất đó là :
2775 + 840,5 = 3615,5 (m2) (0,25điểm)
Đáp số : 3615,5 m2 (0,25điểm)
3.6. Đề Số 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
năm 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(cơ bản – Đề 5)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 5 trong số thập phân 37,509 thuộc hàng nào ?
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 2 (0,5 điểm): Số thập phân 203,105 đọc là
A. Hai linh ba phẩy một trăm linh năm
B. Hai linh ba phẩy một không năm
C . Hai trăm linh ba phẩy một trăm linh năm
D . Hai trăm linh ba phẩy một trăm linh lăm
Câu 3 (0,5 điểm): Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ 10 phút đến lúc 9 giờ kém 10 phút là :
A. 40 phút B . 20 phút
C. 30 phút D. 10 phút
Câu 4 (1 điểm): Chu vi hình tròn có bán kính là 6 cm là :
A. 18,84cm B. 376,8 cm
C. 37,68cm2 D.37,68cm
Câu 5 (0,5 điểm): 4m2 25cm2 =…. m2
A. 425 m2 B. 4,25 m2
C. 4,025 m2 D. 4,0025 m2
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :
a. 4,236 + 4,38 + 2,5 b. 43,25 – 34,25
c. 21,8 x 4,