**Tuyển Tập Đề Thi Học Kì 2 Lớp 5 Môn Toán Cực Hay [Có Đáp Án Chi Tiết]**

Bạn đang tìm kiếm đề Thi Học Kì 2 Lớp 5 Môn Toán chất lượng để giúp con bạn tự tin chinh phục kỳ thi cuối cấp tiểu học? tic.edu.vn mang đến cho bạn một bộ sưu tập đề kiểm tra toán lớp 5 học kì 2 được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình sách giáo khoa mới nhất, giúp các em học sinh ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao nhất.

1. Vì Sao Cần Chuẩn Bị Kỹ Lưỡng Cho Đề Thi Học Kì 2 Lớp 5 Môn Toán?

Kỳ thi học kì 2 lớp 5 môn Toán là một cột mốc quan trọng, đánh dấu sự kết thúc chặng đường tiểu học của các em học sinh. Theo nghiên cứu của Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam năm 2023, kết quả thi cuối cấp tiểu học có ảnh hưởng đáng kể đến sự tự tin và động lực học tập của học sinh ở các cấp học tiếp theo.

1.1. Đánh Giá Toàn Diện Kiến Thức và Kỹ Năng

Đề thi học kì 2 lớp 5 môn toán không chỉ kiểm tra kiến thức mà còn đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào giải quyết các bài toán thực tế, phát triển tư duy logic và khả năng sáng tạo của học sinh.

1.2. Bước Đệm Quan Trọng Cho Cấp Học THCS

Nền tảng kiến thức toán học vững chắc ở lớp 5 sẽ giúp các em dễ dàng tiếp thu kiến thức mới ở cấp THCS, đặc biệt là các môn khoa học tự nhiên như Vật lý, Hóa học. Theo một khảo sát của Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022, học sinh có học lực khá giỏi môn Toán ở lớp 5 thường có kết quả học tập tốt hơn ở các môn khoa học tự nhiên ở cấp THCS.

1.3. Tạo Động Lực và Sự Tự Tin Cho Học Sinh

Việc đạt kết quả tốt trong kỳ thi học kì 2 lớp 5 môn Toán sẽ giúp các em học sinh cảm thấy tự tin vào khả năng của bản thân, từ đó tạo động lực để tiếp tục học tập và khám phá những kiến thức mới.

2. Cấu Trúc Chung Của Đề Thi Học Kì 2 Lớp 5 Môn Toán

Để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi, việc nắm rõ cấu trúc đề thi là vô cùng quan trọng. Thông thường, một đề thi toán lớp 5 cuối học kì 2 sẽ bao gồm hai phần chính:

2.1. Phần Trắc Nghiệm (3-4 Điểm)

Phần này thường bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm khách quan, kiểm tra kiến thức cơ bản và khả năng nhận biết, ghi nhớ của học sinh. Các dạng câu hỏi thường gặp:

  • Câu hỏi về số học: Nhận biết giá trị của chữ số, so sánh số, thực hiện phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân.
  • Câu hỏi về hình học: Nhận biết các hình đã học (hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi, hình tròn, hình tam giác, hình hộp chữ nhật, hình lập phương), tính diện tích, chu vi, thể tích.
  • Câu hỏi về đại lượng và đo lường: Đổi đơn vị đo, giải các bài toán liên quan đến thời gian, vận tốc, quãng đường, khối lượng, diện tích, thể tích.

2.2. Phần Tự Luận (6-7 Điểm)

Phần này yêu cầu học sinh trình bày lời giải chi tiết cho các bài toán, thể hiện khả năng vận dụng kiến thức, kỹ năng giải toán và tư duy logic. Các dạng bài tập thường gặp:

  • Bài tập thực hiện phép tính: Tính giá trị biểu thức, thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số tự nhiên, phân số, số thập phân.
  • Bài tập tìm x: Tìm thành phần chưa biết trong phép tính (số hạng, số bị trừ, số trừ, thừa số, số chia, số bị chia).
  • Bài tập giải toán có lời văn: Các bài toán liên quan đến các chủ đề đã học (tính tuổi, mua bán, năng suất, diện tích, thể tích, chuyển động…).
  • Bài tập hình học: Tính diện tích, chu vi của các hình đã học, vẽ hình theo yêu cầu.

3. Nội Dung Ôn Tập Trọng Tâm Cho Đề Thi Học Kì 2 Lớp 5 Môn Toán

Để đạt kết quả tốt trong kỳ thi, các em học sinh cần ôn tập kỹ lưỡng các kiến thức và kỹ năng sau:

3.1. Số Học

  • Số thập phân:
    • Đọc, viết, so sánh số thập phân.
    • Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân.
    • Giải các bài toán liên quan đến số thập phân.
  • Tỉ số, tỉ lệ:
    • Tìm tỉ số của hai số.
    • Giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
    • Tính tỉ số phần trăm.
    • Theo nghiên cứu của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021, học sinh thường gặp khó khăn trong việc giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ nghịch.
  • Phân số:
    • So sánh phân số.
    • Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số.
    • Giải các bài toán liên quan đến phân số.

3.2. Hình Học

  • Hình hộp chữ nhật, hình lập phương:
    • Nhận biết các yếu tố của hình (chiều dài, chiều rộng, chiều cao, cạnh).
    • Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích.
  • Hình tròn:
    • Nhận biết các yếu tố của hình tròn (tâm, bán kính, đường kính).
    • Tính chu vi, diện tích.
  • Ôn tập và bổ sung về hình học:
    • Củng cố kiến thức về các hình đã học ở các lớp dưới (hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi, hình tam giác).
    • Giải các bài toán liên quan đến diện tích, chu vi của các hình.

3.3. Đại Lượng và Đo Lường

  • Ôn tập các đơn vị đo:
    • Độ dài (mét, decimet, centimet, milimet).
    • Khối lượng (tấn, tạ, yến, kilogam, gam).
    • Thời gian (thế kỷ, năm, tháng, tuần, ngày, giờ, phút, giây).
    • Diện tích (mét vuông, decimet vuông, centimet vuông, milimet vuông, héc ta, a).
    • Thể tích (mét khối, decimet khối, centimet khối).
  • Giải các bài toán liên quan đến:
    • Thời gian (tính thời gian đi, thời gian đến, thời gian làm việc).
    • Vận tốc, quãng đường (tính vận tốc, quãng đường, thời gian).
    • Diện tích, thể tích (tính diện tích, thể tích của các hình).

4. Tuyển Tập Đề Thi Học Kì 2 Lớp 5 Môn Toán Tham Khảo (Có Đáp Án Chi Tiết)

Dưới đây là một số đề thi học kì 2 lớp 5 môn toán tham khảo, được biên soạn theo cấu trúc đề thi chung và bám sát chương trình sách giáo khoa. Mỗi đề thi đều có đáp án chi tiết, giúp các em học sinh dễ dàng tự kiểm tra và đánh giá kết quả học tập.

(Lưu ý: Các đề thi dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể có sự khác biệt so với đề thi chính thức của từng trường.)

Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

năm 2025

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 4 dm là:

A. 16 dm2

B. 64 dm3

C. 64 dm2

D. 12 dm3

Câu 2. 25 % của 60 là:

A. 0,6

B. 15

C. 240

D. 0,25

Câu 3. Hỗn số 235 được viết dưới dạng phân số là:

A. 65

B. 610

C. 1310

D. 135

Câu 4. Kết quả của phép tính 5,4 + 2,5 × 4,6 là

A. 36,34

B. 7,9

C. 11,5

D. 16,9

Câu 5. Một hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2,5cm và 3,2cm. Diện tích tam giác là:

A. 8 cm2

B. 40 cm2

C. 4 cm2

D. 0,4 cm2

Câu 6. 15740kg = ….tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 1,574

B. 15,74

C. 157,4

D. 1574

Phần II. Tự luận

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 0,48 m2 = …… cm2 b) 0,2 kg = …… g

c) 5628 dm3 = …… m3 d) 3 giờ 6 phút = ….giờ

Câu 8. Tìm x, biết: x – 23,4 = 8,4 × 2

Câu 9. Đặt tính rồi tính:

54,96 – 38,47 26,49 + 35,51 43,21 × 5,8 17,55 : 3,9

Câu 10. Một cửa hàng có 4,5 tấn gạo, đã bán được 25 số gạo đó. Hỏi:

a) Cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo ch­ưa bán?

b) Số gạo đã bán chiếm bao nhiêu phần trăm số gạo của cửa hàng trước khi bán?

Bài giải

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

Câu 11. Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ dưới đây

biết: BM = 14m; CN = 17m; EP = 20m; AM = 12m; MN = 15m; ND = 31m

Câu 12. Tính nhanh:

120+130+142+156+172+190+1110+1132

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B B D D C B

Câu 1.

Đáp án đúng là: B

Thể tích của một hình lập phương có cạnh 4 dm là:

4 × 4 × 4 = 64 (dm3)

Đáp án: 64 dm3

Câu 2.

Đáp án đúng là: B

25 % của 60 là:

60 × 25 : 100 = 15

Câu 3.

Đáp án đúng là: D

Hỗn số 235 được viết dưới dạng phân số là: 135

Câu 4.

Đáp án đúng là: D

5,4 + 2,5 × 4,6 = 5,4 + 11,5 = 16,9

Câu 5.

Đáp án đúng là: C

Diện tích tam giác đó là:

(2,5 × 3,2) : 2 = 4 (cm2)

Đáp số: 4 cm2

Câu 6.

Đáp án đúng là: B

Vì 1 tấn = 1 000 kg

Nên 15740 kg = 15,74 tấn

Phần II. Tự luận

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 0,48 m2 = 4800 cm2 b) 0,2 kg = 200 g

c) 5628 dm3 = 5,628 m3 d) 3 giờ 6 phút = 3,1 giờ

Câu 8. Tìm x, biết:

x – 23,4 = 8,4 × 2

x – 23,4 = 16,8

x = 16,8 + 23,4

x = 40,2

Câu 9.

Câu 10.

Bài giải

a) Số tấn gạo cửa hàng đã bán là:

4,5 × 25 = 1,8 (tấn)

Số tấn gạo còn lại là:

4,5 – 1,8 = 2,7 (tấn)

b) Số gạo đã bán chiếm số phần trăm số gạo của cửa hàng tr­ước khi bán là:

1,8 : 4,5 × 100 = 40%

Đáp số: a) 2,7 tấn

b) 40%

Câu 11. Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ dưới đây

biết: BM = 14 m; CN = 17 m; EP = 20 m; AM = 12 m; MN = 15 m; ND = 31 m

Diện tích hình tam giác ABM là:

12 × 14 : 2 = 84 (m2)

Diện tích hình thang BCNM là:

(14+17)×152 = 232,5 (m2)

Diện tích hình tam giác CND là:

31 × 17 : 2 = 263,5 (m2)

Diện tích hình tam giác ADE là:

(12 + 15 + 31) × 20 : 2 = 580 (m2)

Diện tích khoảng đất là:

84 + 232,5 + 263,5 + 580 = 1160 (m2)

Đáp số: 1160 (m2)

Câu 12. Tính nhanh:

Đề (cơ bản – Đề 1)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

năm 2025

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ?

A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn

Câu 2 (0,5 điểm): Phân số 4/5 viết dưới dạng số thập phân là

A. 4,5 B. 8,0

C. 0,8 D. 0,45

Câu 3 (0,5 điểm): Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là :

A. 40 phút B. 20 phút

C. 30 phút D. 10 phút

Câu 4 (1 điểm): Hình dưới đây gồm 6 hình lập phương , mỗi hình lập phương đều có cạnh bằng 3 cm . Thể tích của hình đó là :

A. 18 cm3 B. 162 cm3

C. 54cm3 D. 243cm3

Câu 5 (0,5 điểm): Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận,thắng 19 trận . Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là :

A. 19% B. 85%

C. 90% D. 95%

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :

a. 5,006 + 2,357 + 4,5 b. 63,21 – 14,75

c. 21,8 x 3,4 d. 24,36 : 6

Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút . Ô tô đi với vận tốc 48 km / giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút . Tính quãng đường AB .

Câu 3 (2 điểm): Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình bên với chiều rộng hình chữ nhật là 40m, chiều dài 60m.

a. Tính diện tích mảnh đất?

b. Tính chu vi mảnh đất

Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất :

(cơ bản – Đề 2)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

năm 2025

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 2 trong số thập phân 7,325 có giá trị là

A. 20

B.

C.

D.

Câu 2 (0,5 điểm): Phép chia 6 giờ 20 phút : 4 có kết quả là :

A. 1giờ 35 phút B. 2 giờ 35 phút

C. 1giờ 55 phút D. 1 giờ 5phút

Câu 3 (0,5 điểm): 1 giờ 15 phút = ……giờ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A. 1,15 B. 1,25

C. 115 D. 75

Câu 4 (0,5 điểm): Ở hình bên có:

BM = MN = NI = IK =KC

Diện tích hình tam giác ABI chiếm bao nhiêu

phần trăm diện tích hình tam giác ABC ?

A. 3%; B. 3/5 % ;

C. 30 %; D. 60 %

Câu 5 (0,5 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 3m3 = ……..dm3

A. 30 B. 300

C. 30 000 D . 3000

Câu 6 (0,5 điểm): Thể tích của một hình lập phương có cạnh 4 dm là :

A. 16 B. 64 dm3

C. 64 dm2 D. 12

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Đặt tính rồi tính :

a) 37,2 – 18,7 b) 45,5 x 6,4

c) 345,6 + 67 d) 20,4 : 5

Câu 2: Một ô tô và một xe máy cùng đi một quãng đường dài 135km, thời gian ô tô đi hết quãng đường là 2,25 giờ, vận tốc của xe máy bằng 2/3 vận tốc ô tô. Tính vận tốc xe máy?

Câu 3 (2 điểm):

a. Tìm X:

X x 5,3 = 9,01 x 4

b) Tìm hai giá trị của x sao cho 6,9

(cơ bản – Đề 3)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

năm 2025

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm ngay dưới điểm P trên một đoạn của tia số là :

A. 1,9 B. 2,1

C. 1,8 D. 1,2

Câu 2 (0,5 điểm): Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,500

A. 0,5 B. 0,05

C. 0,005 D. 5,0

Câu 3 (0,5 điểm): Xếp các hình lập phương 1 dm3 thành một cái tháp (như hình vẽ ) Số hình lập phương 1 dm3 của cái tháp đó là :

A. 9 B. 14

C. 10 D. 21

Câu 4 (0,5 điểm): 25 % của 60 là :

A. 0,6 B. 15

C. 240 D. 0,25

Câu 5 (0,5 điểm): Các số 7,08; 6,97; 8,09; 8,9; 7,1 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :

A. 6,97 ; 7,08 ; 7,1 ; 8,9 ; 8,09

B. 7,1; 8,9 ; 6,97 ; 7,08; 8,09

C. 7,08 ; 6,97 ; 7,1 ; 8,09 ; 8,9

D. 6,97 ; 7,08 ; 7,1 ; 8,09 ; 8,9

Câu 6 (0,5 điểm): Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:

A.

B.

C.

D.

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :

a) 85,34 – 46,29 b) 34,56 + 5,78

c) 40 ,5 x 5,3 d) 48 ,32 :8

Câu 2 (3 điểm): Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 12 giờ . Ô tô đi với vận tốc 50km/giờ và giữa đường ô tô nghỉ mất 30 phút

a. Tính quãng đường AB

b. Nếu một xe đạp đi với vận tốc bằng 2/5 vận tốc của ô tô và xe đạp cùng đi lúc 6 giờ 30 phút thì đến B lúc mấy giờ ?

Câu 3 (2 điểm): Một cái bể chứa nước có chiều dài 1,8m chiều rộng 1,2m và chiều cao 1,6m .Hiện nay bể đang chứa một lượng nước bằng 3/4 chiều cao của bể . Hỏi hiện nay bể chứa bao nhiêu lít nước ( Biết 1dm3 = 1 lít nước)

(cơ bản – Đề 4)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

năm 2025

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Muốn tính chu vi hình tròn khi biết bán kính ta làm như sau :

A. r x r x3,14 B. r x 2 x3,14

C. r: 2 x 3,14 D. r x2 :3,14

Câu 2 (0,5 điểm): 10% của 8 dm là

A. 10cm B. 8dm

C. 8 cm D. 0,8 cm

Câu 3 (0,5 điểm): Kết quả của phép tính 5,4 + 2,5 x 4,6 là

A. 36,34 B.7,9

C. 11,5 D . 16,9

Câu 4 (1 điểm): Một bục gỗ được ghép bởi 6 khối gỗ hình lập phương bằng nhau cạnh 4 dm ( như hình vẽ ) .Thể tích của bục gỗ

A. 384 dm3 B. 96 dm3

C. 64 dm3 D. 24 dm3

Câu 5 (0,5 điểm): Một hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2,5cm và 3,2 cm . Diện tích tam giác là :

A. 8 B. 40

C. 4 D .0,4

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :

a) 72,14 – 36,5 b) 28,6 x 4,3

c) 19,5 : 6 d) 223,5 +25,7

Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ 30 phút.Trung bình mỗi giờ ô tô đi được 40 km.Tính quãng đường từ A đến B ?

Câu 3 (2 điểm): Một cửa hàng ngày đầu bán được 44,5 kg gạo , ngày thứ hai bán được 53,5 kg , ngày thứ ba bán được bằng trung bình cộng của hai ngày đầu . Hỏi cả ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo ?

(cơ bản – Đề 5)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

năm 2025

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính hình tròn khi biết chu vi ta làm như sau :

A. Lấy chu vi chia cho 3,14

B. Lấy chu vi nhân cho 3,14

C. Lấy chu vi chia cho 3,14 rồi chia 2

D. Lấy chu vi chia cho 3,14 rồi nhân 2

Câu 2 (0,5 điểm): 15740kg = ….tấn . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A. 1,574 B. 15,74

C. 157,4 D. 1574

Câu 3 (0,5 điểm): Chữ số 5 trong số thập phân 4,519 có giá trị là :

A. 5/10 B. 5/100

C. 5 D. 500

Câu 4 (0,5 điểm): Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …%

A. 5,8 % B. 0,58%

C. 58% D. 580%

Câu 5 (0,5 điểm): Số thập phân phân gồm 20 đơn vị , 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là :

A. 20,18 B. 2010,800

C. 20,108 D. 30,800

Câu 6 (0,5 điểm): Tìm giá trị của x sao

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *